Đọc nhanh: 不便 (bất tiện). Ý nghĩa là: bất tiện; không thuận tiện; không tiện lợi; không vừa; phiền phức, thiếu tiền xài; thiếu tiền tiêu; kẹt tiền. Ví dụ : - 行动不便。 đi lại bất tiện. - 边远山区,交通不便。 vùng núi non xa xôi, giao thông bất tiện. - 他有些不情愿,却又不便马上回绝。 anh ta không thích làm lắm, nhưng lại không trả lời cự tuyệt ngay
✪ 1. bất tiện; không thuận tiện; không tiện lợi; không vừa; phiền phức
不方便;不适宜
- 行动不便
- đi lại bất tiện
- 边远 山区 , 交通不便
- vùng núi non xa xôi, giao thông bất tiện
- 他 有些 不 情愿 , 却 又 不便 马上 回绝
- anh ta không thích làm lắm, nhưng lại không trả lời cự tuyệt ngay
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. thiếu tiền xài; thiếu tiền tiêu; kẹt tiền
指缺钱用
- 你 如果 一时 手头不便 , 我 可以 先垫 上
- nếu anh lỡ có kẹt tiền, tôi có thể ứng trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不便
- 不便 启齿
- không tiện nói.
- 不要 随便 扒开 别人 衣服
- Đừng tùy tiện cởi áo người khác.
- 上 了 年纪 了 , 腿脚 不 那么 灵便 了
- lớn tuổi rồi, chân tay không còn nhanh nhẹn nữa.
- 不是 随便 的 木屑 渣
- Không chỉ là mùn cưa.
- 不要 随便 谈论 公司 机密
- Đừng bàn tán linh tinh về bí mật công ty.
- 不要 随便 找 藉由
- Đừng tùy tiện tìm cớ.
- 不要 随便 抬举 他人
- Đừng tùy tiện đề cao người khác.
- 不要 随便 指责 别人
- Đừng tùy tiện chỉ trích người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
便›