Đọc nhanh: 方便贴 (phương tiện thiếp). Ý nghĩa là: Ghi chú post-it, ghi chú.
方便贴 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Ghi chú post-it
Post-it note
✪ 2. ghi chú
sticky note
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方便贴
- 你 方便 的 时候 , 来 我家 坐坐
- Lúc nào tiện thì qua nhà tôi chơi.
- 你 地 头儿 熟 , 联系 起来 方便
- anh quen thuộc vùng này, liên hệ sẽ dễ dàng hơn.
- 为 旅客 提供方便
- Dành cho du khách sự thuận tiện.
- 他 正在 泡 方便面
- Anh ấy đang pha mì ăn liền.
- 为了 方便 顾客 , 超市 提供 送货 服务
- Để thuận tiện cho khách hàng, siêu thị cung cấp dịch vụ gửi hàng.
- 别人 诅咒 我 吃 方便面 没有 调味料 我 诅咒 他 吃 方便面 只有 调味料
- Người khác chửi tôi ăn mì gói không nêm gia vị, tôi chửi nó ăn mì gói chỉ nêm gia vị.
- 你 太 拘礼 了 , 反而 弄 得 大家 不 方便
- anh câu nệ quá làm cho mọi người kém thoải mái.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
便›
方›
贴›