Đọc nhanh: 行方便 (hành phương tiện). Ý nghĩa là: tạo thuận lợi.
行方便 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tạo thuận lợi
给人以便利
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行方便
- 近年 比较 流行 的 自热 火锅 给 人们 生活 带来 方便
- Những năm gần đây, món “lẩu tự sôi” được ưa chuộng đã mang lại sự tiện lợi cho cuộc sống của người dân.
- 他 行动 不 方便
- Anh ấy đi lại không thuận tiện.
- 这座 桥 方便 了 这里 的 行人
- Cây cầu này làm thuận lợi cho người đi bộ ở đây.
- 高铁 让 出行 更 方便
- Tàu cao tốc làm cho việc đi lại thuận tiện hơn.
- 用 网上银行 汇款 很 方便
- Dùng ngân hàng trực tuyến chuyển khoản rất tiện.
- 他 是 音乐 方面 的 行家
- Anh ấy là chuyên gia về âm nhạc.
- 高速公路 方便 了 人们 出行
- Cao tốc giúp mọi người đi lại dễ dàng.
- 我们 在 机场 租车 方便 出行
- Chúng tôi thuê xe ở sân bay để tiện đi lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
便›
方›
行›