所在 suǒzài
volume volume

Từ hán việt: 【sở tại】

Đọc nhanh: 所在 (sở tại). Ý nghĩa là: nơi; chỗ; địa điểm; vị trí, chỗ tồn tại; ở chỗ đó; điểm; điểm tồn tại; nơi đang ở; chỗ ở. Ví dụ : - 这是他的所在。 Đây là chỗ của anh ấy.. - 那不是我的所在。 Đó không phải là chỗ của tôi.. - 我找到你的所在了。 Tôi tìm thấy vị trí của bạn rồi.

Ý Nghĩa của "所在" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

所在 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nơi; chỗ; địa điểm; vị trí

处所;地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè shì de 所在 suǒzài

    - Đây là chỗ của anh ấy.

  • volume volume

    - 不是 búshì de 所在 suǒzài

    - Đó không phải là chỗ của tôi.

  • volume volume

    - 找到 zhǎodào de 所在 suǒzài le

    - Tôi tìm thấy vị trí của bạn rồi.

  • volume volume

    - 记住 jìzhu de 所在 suǒzài ba

    - Bạn nhớ vị trí của tôi nhé.

  • volume volume

    - 此处 cǐchù shì 所在 suǒzài

    - Đây chính là địa điểm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

✪ 2. chỗ tồn tại; ở chỗ đó; điểm; điểm tồn tại; nơi đang ở; chỗ ở

存在的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 敌人 dírén 所在 suǒzài 已经 yǐjīng 暴露 bàolù le

    - Nơi ở của địch đã bị lộ.

  • volume volume

    - 遗址 yízhǐ 所在 suǒzài 有待 yǒudài 确认 quèrèn

    - Nơi tồn tại di tích cần xác nhận lại.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào de 动力 dònglì zhī 所在 suǒzài

    - Tôi biết nơi có động lực thúc đẩy anh ấy.

  • volume volume

    - zhǎo 不到 búdào 问题所在 wèntísuǒzài

    - Anh ấy không tìm được chỗ có vấn đề.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 所在

✪ 1. 原因/问题/兴趣/关键 + 之/的 + 所在

Nơi/chỗ tồn tại/điểm gì đấy

Ví dụ:
  • volume

    - 失败 shībài 原因 yuányīn de 所在 suǒzài

    - Chỗ tồn tại nguyên nhân của sự thất bại.

  • volume

    - 学习 xuéxí 兴趣 xìngqù zhī 所在 suǒzài

    - Điểm hứng thú trong học tập.

  • volume

    - 创新 chuàngxīn 关键 guānjiàn zhī 所在 suǒzài

    - Điểm mấu chốt của sự sáng tạo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 所在(+的)+ Danh từ

Nơi/chỗ (đang ở; đang hoạt động)

Ví dụ:
  • volume

    - 所在 suǒzài de 城市 chéngshì hěn 美丽 měilì

    - Thành phố nơi bạn đang ở rât đẹp.

  • volume

    - 所在 suǒzài de 乡村 xiāngcūn hěn 宁静 níngjìng

    - Thôn làng nơi anh ấy đang ở rất yên tĩnh.

  • volume

    - 所在 suǒzài de 学校 xuéxiào hěn 热闹 rènao

    - Trường học nơi tôi đang học rất náo nhiệt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 所在

  • volume volume

    - 他们 tāmen 罪犯 zuìfàn 系在 xìzài 看守所 kānshǒusuǒ

    - Họ giam tội phạm trong trại giam.

  • volume volume

    - 举座 jǔzuò ( 所有 suǒyǒu 在座 zàizuò de rén )

    - cử toạ; tất cả những người đang ngồi.

  • volume volume

    - 不瞒你说 bùmánnǐshuō 朋友 péngyou 现在 xiànzài de bìng shì bèi rén 所害 suǒhài

    - Nói thật với bạn, bệnh tình hiện tại của bạn tôi là do người khác gây ra!

  • volume volume

    - 丑支 chǒuzhī 所在 suǒzài yǒu 奇妙 qímiào

    - Nơi có địa chi Sửu cũng có kỳ diệu.

  • volume volume

    - 临床 línchuáng 指导 zhǐdǎo zài 诊所 zhěnsuǒ 讲授 jiǎngshòu huò 指导 zhǐdǎo 研讨 yántǎo de rén

    - Người giảng dạy hoặc hướng dẫn thực tập tại phòng khám.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 不同 bùtóng de 处所 chùsuǒ 工作 gōngzuò

    - Họ làm việc ở những nơi khác nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 这里 zhèlǐ 创建 chuàngjiàn 第一所 dìyīsuǒ 医院 yīyuàn

    - Tại đây họ đã xây dựng bệnh viện đầu tiên.

  • volume volume

    - zài 一所 yīsuǒ 小学 xiǎoxué zuò 辅导员 fǔdǎoyuán

    - Anh ấy làm giáo viên ở một trường tiểu học.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tại
    • Nét bút:一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KLG (大中土)
    • Bảng mã:U+5728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Sở
    • Nét bút:ノノフ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSHML (竹尸竹一中)
    • Bảng mã:U+6240
    • Tần suất sử dụng:Rất cao