Đọc nhanh: 后方位置 (hậu phương vị trí). Ý nghĩa là: Vị trí sau.
后方位置 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vị trí sau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后方位置
- 他 坐在 池 的 位置
- Anh ấy ngồi ở vị trí tiền sảnh.
- 众人 回顾 后方
- Mọi người quay đầu nhìn lại phía sau.
- 他 的 位置 被 新人 取代 了
- Vị trí của anh đã được người mới thay thế.
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
- 中心 位置 非常 重要
- Vị trí trung tâm rất quan trọng.
- 这个 商店 的 位置 很 方便
- Vị trí của cửa hàng này rất thuận tiện.
- 他们 能够 用 雷达 测定 快艇 的 方位
- Họ có thể sử dụng radar để đo định vị tàu cao tốc.
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
后›
方›
置›