Đọc nhanh: 全方位 (toàn phương vị). Ý nghĩa là: xung quanh, hoàn thành, toàn diện. Ví dụ : - 我要全方位监视 Tôi muốn giám sát hoàn toàn.
全方位 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. xung quanh
all around
✪ 2. hoàn thành
complete
- 我要 全方位 监视
- Tôi muốn giám sát hoàn toàn.
✪ 3. toàn diện
comprehensive; holistic
✪ 4. đa hướng
omnidirectional
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全方位
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 全营 以连为 单位 在 军营 广场 上 列队
- Cả trại quân đội đứng thành hàng theo đơn vị liên trên quảng trường trại.
- 丙方 应负 全部 责任
- Bên C phải chịu hoàn toàn trách nhiệm.
- 我要 全方位 监视
- Tôi muốn giám sát hoàn toàn.
- 他们 全 不是 南方人
- Họ đều không phải người miền Nam.
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
- 他们 能够 用 雷达 测定 快艇 的 方位
- Họ có thể sử dụng radar để đo định vị tàu cao tốc.
- 合肥 交通广播 全方位 、 多 视角 关注 城市交通
- Hefei Traffic Broadcasting chú ý đến giao thông đô thị theo mọi hướng và nhiều góc độ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
全›
方›