Đọc nhanh: 方位词 (phương vị từ). Ý nghĩa là: phương vị từ; từ chỉ nơi chốn.
方位词 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phương vị từ; từ chỉ nơi chốn
名词的一种,是表示方向或位置的词,分单纯的和合成的两类单纯的方位词是'上、下、前、后、左、右、东、西、南、北、里、外、中、内、间、旁'合成的方位词由单纯的方位词 用下面的方式构成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方位词
- 我要 全方位 监视
- Tôi muốn giám sát hoàn toàn.
- 天津 位于 中国 北方
- Thiên Tân nằm ở phía bắc Trung Quốc.
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
- 我 有 这方面 的 荣誉 博士学位
- Tôi có bằng tiến sĩ danh dự.
- 这个 商店 的 位置 很 方便
- Vị trí của cửa hàng này rất thuận tiện.
- 他们 能够 用 雷达 测定 快艇 的 方位
- Họ có thể sử dụng radar để đo định vị tàu cao tốc.
- 左方 代表 低 地位
- Bên trái đại diện cho vị trí thấp.
- 另 一项 则 位 在 这 横杠 的 正上方
- Cái còn lại nằm ngay trên thanh này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
方›
词›