Đọc nhanh: 住址 (trú chỉ). Ý nghĩa là: địa chỉ; nơi ở; chỗ ở. Ví dụ : - 这是你的住址吗? Đây là địa chỉ nhà cậu à?. - 你的姓名、住址? Họ và tên, địa chỉ của cậu là?. - 我忘记他的住址了。 Tớ quên mất địa chỉ nhà anh ấy rồi.
住址 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. địa chỉ; nơi ở; chỗ ở
居住的地址 (指城镇、乡村、街道的名称和门牌号数)
- 这 是 你 的 住址 吗 ?
- Đây là địa chỉ nhà cậu à?
- 你 的 姓名 、 住址 ?
- Họ và tên, địa chỉ của cậu là?
- 我 忘记 他 的 住址 了
- Tớ quên mất địa chỉ nhà anh ấy rồi.
- 你 现在 的 住址 是 哪里 ?
- Địa chỉ hiện tại của cậu ở đâu?
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 住址
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 现 住址 在 俄亥俄州
- Cô ấy hiện đang sống ở Ohio.
- 丑 事情 想盖 也 盖 不住
- Việc xấu muốn che đậy cũng không được.
- 不管 最终 你 使用 的 是 何种 技巧 , 记住 熟能生巧
- Cho dù bạn sử dụng kỹ thuật nào, hãy nhớ rằng trăm hay không bằng tay quen.
- 你 的 姓名 、 住址 ?
- Họ và tên, địa chỉ của cậu là?
- 这 是 你 的 住址 吗 ?
- Đây là địa chỉ nhà cậu à?
- 我 忘记 他 的 住址 了
- Tớ quên mất địa chỉ nhà anh ấy rồi.
- 你 现在 的 住址 是 哪里 ?
- Địa chỉ hiện tại của cậu ở đâu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
址›