Đọc nhanh: 聊以塞责 (liêu dĩ tắc trách). Ý nghĩa là: để thoát khỏi cái móc, chỉ để thoát khỏi trách nhiệm của một người.
聊以塞责 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để thoát khỏi cái móc
in order to get off the hook
✪ 2. chỉ để thoát khỏi trách nhiệm của một người
just to get away with one's responsibilities
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聊以塞责
- 敷衍塞责
- qua loa tắc trách
- 聊以自慰
- tạm thời để tự an ủi.
- 举行 故事 ( 按照 老规矩 敷衍塞责 )
- làm theo lệ cũ
- 聊以自娱
- Nói chuyện phiếm để tiêu khiển.
- 聊以解嘲
- nói bừa để khoả lấp.
- 班会课 还 可以 增强 学生 的 责任意识
- Tiết họp lớp cũng có thể nâng cao tinh thần trách nhiệm của học sinh.
- 信息 闭塞 , 难以 沟通
- Thiếu thông tin, khó giao tiếp.
- 他们 亲自 寄情 写意 聊以自娱
- Họ tự bày tỏ cảm xúc, tự tạo niềm vui cho chính mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
塞›
聊›
责›