敌人 dírén
volume volume

Từ hán việt: 【địch nhân】

Đọc nhanh: 敌人 (địch nhân). Ý nghĩa là: quân địch; bên địch; kẻ địch; quân giặc, kẻ thù. Ví dụ : - 拿下敌人的碉堡。 Hạ lô cốt của địch.. - 戳穿敌人的鬼把戏。 Vạch trần trò lừa bịp ma quái của địch.. - 戳穿敌人的阴谋。 Vạch trần âm mưu của kẻ địch.

Ý Nghĩa của "敌人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

敌人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quân địch; bên địch; kẻ địch; quân giặc, kẻ thù

敌对的人;敌对的方面; 有利害冲突不能相容的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 拿下 náxià 敌人 dírén de 碉堡 diāobǎo

    - Hạ lô cốt của địch.

  • volume volume

    - 戳穿 chuōchuān 敌人 dírén de 鬼把戏 guǐbǎxì

    - Vạch trần trò lừa bịp ma quái của địch.

  • volume volume

    - 戳穿 chuōchuān 敌人 dírén de 阴谋 yīnmóu

    - Vạch trần âm mưu của kẻ địch.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 敌人

✪ 1. Định ngữ + 的 + 敌人

miêu tả, xác định kẻ thù của một đối tượng, nhóm, hay khái niệm nào đó

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 国家 guójiā de 敌人 dírén 正在 zhèngzài 入侵 rùqīn

    - Kẻ thù của quốc gia này đang xâm lược.

  • volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 寻找 xúnzhǎo 危险 wēixiǎn de 敌人 dírén

    - Họ đang tìm kiếm kẻ thù nguy hiểm.

✪ 2. 敌人 + 的 + Danh từ

cái gì đấy của kẻ thù......

Ví dụ:
  • volume

    - 敌人 dírén de 力量 lìliàng 非常 fēicháng 强大 qiángdà

    - Sức mạnh của kẻ thù rất mạnh mẽ.

  • volume

    - 敌人 dírén de 军队 jūnduì 正在 zhèngzài 进攻 jìngōng

    - Quân đội của kẻ thù đang tấn công.

✪ 3. Động từ (消灭/战胜/打败/...) + 敌人

hành động gì đó liên quan đến kẻ thù

Ví dụ:
  • volume

    - 消灭 xiāomiè 敌人 dírén shì 我们 wǒmen de 目标 mùbiāo

    - Tiêu diệt kẻ thù là mục tiêu của chúng tôi.

  • volume

    - 我们 wǒmen 必须 bìxū 战胜 zhànshèng 敌人 dírén

    - Chúng tôi phải đánh bại kẻ thù.

So sánh, Phân biệt 敌人 với từ khác

✪ 1. 敌人 vs 敌

Giải thích:

"" có ý nghĩa của "敌人", nhưng "" còn là động từ, "敌人" chỉ là danh từ.
"" còn là ngữ tố, có thể kết hợp cùng với ngữ tố khác tạo thành cụm cố định, "敌人" không thể sử dụng như vậy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敌人

  • volume volume

    - 一举 yījǔ 捣毁 dǎohuǐ 敌人 dírén de 巢穴 cháoxué

    - chỉ một trận là đập tan sào huyệt của kẻ địch.

  • volume volume

    - 一个班 yígèbān de 敌人 dírén 很快 hěnkuài jiù 报销 bàoxiāo le

    - Một đội quân địch rất nhanh đều tiêu tùng.

  • volume volume

    - 45 míng 精兵 jīngbīng 渡江 dùjiāng 作战 zuòzhàn 敌人 dírén 建立 jiànlì 防守 fángshǒu 攻势 gōngshì 做好 zuòhǎo 作战 zuòzhàn 准备 zhǔnbèi

    - 45 chiến sĩ tinh nhuệ vượt sông chiến đấu, địch lập trận địa phòng ngự và chuẩn bị xung trận.

  • volume volume

    - 不让 bùràng 敌人 dírén yǒu 喘息 chuǎnxī de 机会 jīhuì

    - không để bọn giặc có dịp nghỉ xả hơi.

  • volume volume

    - 乘胜追击 chéngshèngzhuījī gěi 敌人 dírén 缓气 huǎnqì de 机会 jīhuì

    - thừa thắng truy kích, không để quân địch có cơ hội hồi sức.

  • volume volume

    - 事实 shìshí gěi le 敌人 dírén 一记 yījì 响亮 xiǎngliàng 耳光 ěrguāng

    - sự thật là đã giáng cho địch một trận nên thân.

  • volume volume

    - 一人 yīrén 难以 nányǐ 敌众 dízhòng

    - Anh ấy một mình khó có thể chống lại mọi người.

  • volume volume

    - 严防 yánfáng 敌人 dírén 破坏 pòhuài

    - đề phòng nghiêm ngặt quân địch phá hoại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+6 nét), thiệt 舌 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Địch
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XHROK (重竹口人大)
    • Bảng mã:U+654C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa