队友 duìyǒu
volume volume

Từ hán việt: 【đội hữu】

Đọc nhanh: 队友 (đội hữu). Ý nghĩa là: đồng đội; đồng chí. Ví dụ : - 他是我的队友。 Anh ta là đồng đội của tôi.. - 队友们经常开我的玩笑。 Đồng đội của tôi thường trêu chọc tôi.

Ý Nghĩa của "队友" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Chủ Đề Bóng Đá

队友 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đồng đội; đồng chí

同一个体育运动队

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì de 队友 duìyǒu

    - Anh ta là đồng đội của tôi.

  • volume volume

    - 队友 duìyǒu men 经常 jīngcháng kāi de 玩笑 wánxiào

    - Đồng đội của tôi thường trêu chọc tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 队友

  • volume volume

    - 三列 sānliè 横队 héngduì

    - ba hàng ngang

  • volume volume

    - 上半场 shàngbànchǎng de 比赛 bǐsài 主队 zhǔduì 占优势 zhànyōushì

    - Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.

  • volume volume

    - 准备 zhǔnbèi 替代 tìdài 受伤 shòushāng de 队友 duìyǒu

    - Cô ấy chuẩn bị thay thế đồng đội bị thương.

  • volume volume

    - 一支 yīzhī 文化 wénhuà 队伍 duìwǔ

    - Một đội ngũ văn hóa.

  • volume volume

    - 不仅 bùjǐn 喜欢 xǐhuan 朋友 péngyou 喜欢 xǐhuan

    - Không chỉ anh ấy thích, bạn anh ấy cũng thích.

  • volume volume

    - 一队 yīduì 飞机 fēijī 横过 héngguò 我们 wǒmen de 头顶 tóudǐng

    - máy bay bay ngang qua đầu chúng tôi.

  • volume volume

    - shì de 队友 duìyǒu

    - Anh ta là đồng đội của tôi.

  • volume volume

    - 队友 duìyǒu men 经常 jīngcháng kāi de 玩笑 wánxiào

    - Đồng đội của tôi thường trêu chọc tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu
    • Âm hán việt: Hữu
    • Nét bút:一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KE (大水)
    • Bảng mã:U+53CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì , Suì , Zhuì
    • Âm hán việt: Đội
    • Nét bút:フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLO (弓中人)
    • Bảng mã:U+961F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao