Đọc nhanh: 队友 (đội hữu). Ý nghĩa là: đồng đội; đồng chí. Ví dụ : - 他是我的队友。 Anh ta là đồng đội của tôi.. - 队友们经常开我的玩笑。 Đồng đội của tôi thường trêu chọc tôi.
队友 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồng đội; đồng chí
同一个体育运动队
- 他 是 我 的 队友
- Anh ta là đồng đội của tôi.
- 队友 们 经常 开 我 的 玩笑
- Đồng đội của tôi thường trêu chọc tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 队友
- 三列 横队
- ba hàng ngang
- 上半场 的 比赛 主队 占优势
- Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.
- 她 准备 替代 受伤 的 队友
- Cô ấy chuẩn bị thay thế đồng đội bị thương.
- 一支 文化 队伍
- Một đội ngũ văn hóa.
- 不仅 他 喜欢 , 他 朋友 也 喜欢
- Không chỉ anh ấy thích, bạn anh ấy cũng thích.
- 一队 飞机 横过 我们 的 头顶
- máy bay bay ngang qua đầu chúng tôi.
- 他 是 我 的 队友
- Anh ta là đồng đội của tôi.
- 队友 们 经常 开 我 的 玩笑
- Đồng đội của tôi thường trêu chọc tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
友›
队›