爱人 àirén
volume volume

Từ hán việt: 【ái nhân】

Đọc nhanh: 爱人 (ái nhân). Ý nghĩa là: vợ; chồng (dùng với nơi trang trọng), người yêu. Ví dụ : - 他非常爱他的爱人。 Anh ấy rất yêu thương vợ.. - 她和爱人一起去旅行。 Anh ấy đi du lịch với vợ.. - 爱人对她非常关心。 Người yêu rất quan tâm cô ấy.

Ý Nghĩa của "爱人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 4

爱人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. vợ; chồng (dùng với nơi trang trọng)

丈夫或妻子; 多用在正式场合。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 非常 fēicháng ài de 爱人 àiren

    - Anh ấy rất yêu thương vợ.

  • volume volume

    - 爱人 àiren 一起 yìqǐ 旅行 lǚxíng

    - Anh ấy đi du lịch với vợ.

✪ 2. người yêu

谈恋爱的对象

Ví dụ:
  • volume volume

    - 爱人 àiren duì 非常 fēicháng 关心 guānxīn

    - Người yêu rất quan tâm cô ấy.

  • volume volume

    - wèi 爱人 àiren 准备 zhǔnbèi 惊喜 jīngxǐ

    - Anh ấy chuẩn bị bất ngờ cho người yêu.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 爱人

✪ 1. Ai đó (+ 的) + 爱人

"爱人" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 玛丽和 mǎlìhé 爱人 àiren 美国 měiguó

    - Mary cùng chồng cô ấy sang Mỹ.

  • volume

    - 见到 jiàndào 小江 xiǎojiāng de 爱人 àiren le

    - Tôi gặp chồng của Tiểu Giang rồi.

✪ 2. Định ngữ + 的 + 爱人

"爱人" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - yǒu 一个 yígè 善良 shànliáng de 爱人 àiren

    - Cô ấy có một người chồng lương thiện.

  • volume

    - shì 一个 yígè 体贴 tǐtiē de 爱人 àiren

    - Anh ấy là người chồng chu đáo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱人

  • volume volume

    - 人民 rénmín dōu 爱戴 àidài 领袖 lǐngxiù

    - Nhân dân đều kính yêu lãnh đạo.

  • volume volume

    - 享乐主义 xiǎnglèzhǔyì zhě 喜爱 xǐài 豪华 háohuá 奢侈 shēchǐ 生活 shēnghuó de rén 享乐主义 xiǎnglèzhǔyì zhě

    - Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.

  • volume volume

    - 为了 wèile tǎo 老人 lǎorén de hǎo 赶紧 gǎnjǐn mǎi le ài chī de cài

    - để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.

  • volume volume

    - 一个 yígè 美人鱼 měirényú 爱上 àishàng le 陆地 lùdì de 男孩 nánhái

    - Một nàng tiên cá phải lòng một chàng trai trên cạn.

  • volume volume

    - 乳牛 rǔniú 十分 shífēn 惹人爱 rěrénài

    - Con bò sữa rất được yêu thích.

  • volume volume

    - 一家人 yījiārén 相亲相爱 xiāngqīnxiāngài

    - Cả nhà yêu thương nhau.

  • volume volume

    - rén rén 之间 zhījiān yào 互相 hùxiāng 友爱 yǒuài

    - Giữa người với người cần yêu thương lẫn nhau.

  • volume volume

    - 说起 shuōqǐ 羊肉 yángròu 泡馍 pàomó 相信 xiāngxìn 羊肉 yángròu 泡馍 pàomó shì 很多 hěnduō rén de zuì ài

    - Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trảo 爪 (+6 nét)
    • Pinyin: ài
    • Âm hán việt: Ái
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBKE (月月大水)
    • Bảng mã:U+7231
    • Tần suất sử dụng:Rất cao