Đọc nhanh: 爱人 (ái nhân). Ý nghĩa là: vợ; chồng (dùng với nơi trang trọng), người yêu. Ví dụ : - 他非常爱他的爱人。 Anh ấy rất yêu thương vợ.. - 她和爱人一起去旅行。 Anh ấy đi du lịch với vợ.. - 爱人对她非常关心。 Người yêu rất quan tâm cô ấy.
爱人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vợ; chồng (dùng với nơi trang trọng)
丈夫或妻子; 多用在正式场合。
- 他 非常 爱 他 的 爱人
- Anh ấy rất yêu thương vợ.
- 她 和 爱人 一起 去 旅行
- Anh ấy đi du lịch với vợ.
✪ 2. người yêu
谈恋爱的对象
- 爱人 对 她 非常 关心
- Người yêu rất quan tâm cô ấy.
- 他 为 爱人 准备 惊喜
- Anh ấy chuẩn bị bất ngờ cho người yêu.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 爱人
✪ 1. Ai đó (+ 的) + 爱人
"爱人" vai trò trung tâm ngữ
- 玛丽和 她 爱人 去 美国
- Mary cùng chồng cô ấy sang Mỹ.
- 我 见到 小江 的 爱人 了
- Tôi gặp chồng của Tiểu Giang rồi.
✪ 2. Định ngữ + 的 + 爱人
"爱人" vai trò trung tâm ngữ
- 她 有 一个 善良 的 爱人
- Cô ấy có một người chồng lương thiện.
- 他 是 一个 体贴 的 爱人
- Anh ấy là người chồng chu đáo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱人
- 人民 都 爱戴 领袖
- Nhân dân đều kính yêu lãnh đạo.
- 享乐主义 者 喜爱 豪华 奢侈 生活 的 人 ; 享乐主义 者
- Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 一个 美人鱼 爱上 了 陆地 的 男孩
- Một nàng tiên cá phải lòng một chàng trai trên cạn.
- 乳牛 十分 惹人爱
- Con bò sữa rất được yêu thích.
- 一家人 相亲相爱
- Cả nhà yêu thương nhau.
- 人 与 人 之间 要 互相 友爱
- Giữa người với người cần yêu thương lẫn nhau.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
爱›