Đọc nhanh: 人民公敌 (nhân dân công địch). Ý nghĩa là: kẻ thù giai cấp (chủ nghĩa Mác), kẻ thù của nhân dân.
人民公敌 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kẻ thù giai cấp (chủ nghĩa Mác)
the class enemy (Marxism)
✪ 2. kẻ thù của nhân dân
the enemy of the people
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人民公敌
- 热爱人民 , 憎恨 敌人
- yêu nhân dân, căm thù quân giặc.
- 人民公仆
- người đầy tớ của nhân dân
- 公司 盈利 约 贰仟 人民币
- Công ty kiếm lợi khoảng 2000 nhân dân tệ.
- 公司 主要 用 人民币 结算
- Công ty chủ yếu thanh toán bằng nhân dân tệ.
- 那时 国难当头 , 全国 人民 同仇敌忾 , 奋起 抗战
- lúc đó tai hoạ của đất nước ập xuống, nhân dân cùng chung mối thù, cùng chung sức chiến đấu.
- 划分 人民 内部矛盾 和 敌我矛盾
- phân biệt mâu thuẫn trong nội bộ nhân dân và mâu thuẫn giữa địch và ta.
- 天安门 迤西 是 中山公园 , 迤东 是 劳动人民文化宫
- phía tây Thiên An Môn là công viên Trung Sơn, phía đông là Cung văn hoá nhân dân lao động.
- 人民公社 使得 农村 的 面貌 有 了 很大 的 改变
- xã hội nhân dân đã làm cho bộ mặt của nông thôn biến đổi rất lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
公›
敌›
民›