Đọc nhanh: 万人之敌 (vạn nhân chi địch). Ý nghĩa là: một trận đấu cho vạn kẻ thù.
万人之敌 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một trận đấu cho vạn kẻ thù
a match for ten thousand enemies
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万人之敌
- 人 乃 万物之灵
- Con người là linh hồn của vạn vật.
- 不正之风 , 令人 愤恨
- tập tục không lành mạnh khiến cho người ta căm hận.
- 敌军 所到之处 , 杀人放火 无所不为
- Quân địch đến đâu cũng giết người và đốt phá, không từ việc xấu nào.
- 我军 以 摧枯拉朽 之势 摧毁 了 敌人 的 最后 一道 防线
- Quân ta đã rất dễ dàng tàn phá hủy diệt tuyến phòng thủ cuối cùng của địch.
- 漏网之鱼 ( 比喻 侥幸 脱逃 的 罪犯 、 敌人 等 )
- cá lọt lưới (ví với việc tội phạm hay quân địch trốn thoát).
- 我们 要 提高警惕 , 以防万一 敌人 来 偷袭
- Chúng ta phải đề cao cảnh giác, đề phòng kẻ thù đánh lén.
- 敌人 的 这个 师 号称 一万二千 人 , 实际上 只有 七八千
- sư đoàn quân địch này nói là 12 ngàn quân, nhưng trên thực tế chỉ có 7, 8 ngàn lính mà thôi.
- 人生 的 许多 寻找 , 不 在于 千山万水 , 而 在于 咫尺之间
- Nhiều cuộc tìm kiếm trong đời người, không nằm ở nơi nào xa xôi, mà lại gần ngay quanh ta
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
之›
人›
敌›