Đọc nhanh: 爱人儿 (ái nhân nhi). Ý nghĩa là: dễ thương; đáng yêu; có duyên; trẻ đẹp. Ví dụ : - 这孩子的一双又大又水灵的眼睛,多爱人儿啊! đôi mắt to, long lanh của đứa bé này, thật là đáng yêu!
爱人儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dễ thương; đáng yêu; có duyên; trẻ đẹp
逗人爱
- 这 孩子 的 一双 又 大 又 水灵 的 眼睛 , 多 爱人儿 啊
- đôi mắt to, long lanh của đứa bé này, thật là đáng yêu!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱人儿
- 青年人 热情 高 , 干什么 活儿 都 爱 抢先 儿
- thanh niên lòng nhiệt tình cao, làm việc gì cũng thích vượt lên trước.
- 俩 人 有点儿 不对劲 , 爱 闹意见
- hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu
- 他 爱看 人家 下棋 , 可 从来不 支嘴儿
- anh ấy thích xem người khác đánh cờ, nhưng không bao giờ mách nước.
- 他 说话 总 喜欢 较真儿 别人 都 不 爱 和 他 搭话
- Anh ấy luôn thích nói thẳng và những người khác không thích nói chuyện với anh ấy.
- 这 孩子 的 一双 又 大 又 水灵 的 眼睛 , 多 爱人儿 啊
- đôi mắt to, long lanh của đứa bé này, thật là đáng yêu!
- 两个 人 心里 都 有数 儿
- trong lòng cả hai người đều hiểu rõ.
- 两个 人 的 想法 一样 , 所以 一说 就 合辙 儿
- hai người nghĩ giống nhau, nên vừa nói đã nhất trí.
- 主席 让 他 等 一会儿 再 发言 , 他 也 乐得 先 听听 别人 的 意见
- chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
儿›
爱›