Đọc nhanh: 敌手 (địch thủ). Ý nghĩa là: địch thủ; đối thủ, đấu thủ. Ví dụ : - 棋逢敌手,将遇良才。 kỳ phùng địch thủ, tướng gặp được hiền tài.. - 比技术,咱们几个都不是他的敌手。 so về kỹ thuật, chúng tôi đều không phải là đối thủ của anh ấy.
敌手 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. địch thủ; đối thủ
力量能相抗衡的对手
- 棋逢敌手 , 将遇良才
- kỳ phùng địch thủ, tướng gặp được hiền tài.
- 比 技术 , 咱们 几个 都 不是 他 的 敌手
- so về kỹ thuật, chúng tôi đều không phải là đối thủ của anh ấy.
✪ 2. đấu thủ
竞赛的对方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敌手
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 半壁江山 沦落 敌手
- hết nửa đất nước rơi vào tay giặc.
- 他 赤手空拳 面对 敌人
- Anh ta đối mặt với kẻ thù bằng tay không.
- 比 技术 , 咱们 几个 都 不是 他 的 敌手
- so về kỹ thuật, chúng tôi đều không phải là đối thủ của anh ấy.
- 我们 对 敌人 绝不能 手软
- Chúng ta không được mềm lòng với quân địch.
- 她 拿 自己 的 力量 和 危险 的 敌手 进行 较量
- Cô ấy đối đầu với đối thủ nguy hiểm bằng sức mạnh của mình.
- 棋逢敌手 , 将遇良才
- kỳ phùng địch thủ, tướng gặp được hiền tài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
敌›