Đọc nhanh: 经济效率 (kinh tế hiệu suất). Ý nghĩa là: Economic efficiency Hiệu quả kinh tế.
经济效率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Economic efficiency Hiệu quả kinh tế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经济效率
- 中国 经济 稳步增长
- Kinh tế Trung Quốc tăng trưởng ổn định.
- 一个 经济 强国
- Một cường quốc kinh tế.
- 不 经 国会 批准 , 法律 将 无效
- Chưa được Quốc hội phê duyệt, luật sẽ không có hiệu lực.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 经过 整改 , 工作效率 明显提高
- qua chỉnh đốn và cải cách, hiệu quả công việc được nâng lên rõ rệt.
- 经理 说 要 提高 工作效率
- Ông ấy chỉ trích sự chậm trễ trong công việc.
- 从 经济 观点 来看 , 投资 是 合理
- Nhìn từ góc độ kinh tế, đầu tư là hợp lý.
- 高 离婚率 通常 与 经济 压力 和 婚姻 不 和谐 有关
- Tỉ lệ ly hôn cao thường liên quan đến áp lực kinh tế và sự bất hòa trong hôn nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
效›
济›
率›
经›