Đọc nhanh: 静态效率 (tĩnh thái hiệu suất). Ý nghĩa là: hiệu suất tĩnh.
静态效率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiệu suất tĩnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 静态效率
- 办事 要 讲求 效率
- làm việc phải coi trọng hiệu suất.
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 你 的 工作效率 很 低
- Hiệu suất công việc của bạn rất thấp.
- 你 运用 时间 的 效率 可能 不够
- Bạn có thể không sử dụng thời gian của mình đủ hiệu quả
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 人工 生产线 效率 较 低
- Dây chuyền sản xuất bằng sức người có hiệu suất thấp.
- 你 要 改善 学习 效率 的
- Bạn phải nâng cao hiệu suất học tập đi.
- 他 的 工作效率 很 高
- Hiệu suất làm việc của anh ấy rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
态›
效›
率›
静›