Đọc nhanh: 容积效率 (dung tí hiệu suất). Ý nghĩa là: hiệu suất thể tích (công nghệ động cơ).
容积效率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiệu suất thể tích (công nghệ động cơ)
volumetric efficiency (engine technology)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 容积效率
- 积分 电动机 的 效率 很 高
- Hiệu suất của động cơ tích phân rất cao.
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 你 的 工作效率 很 低
- Hiệu suất công việc của bạn rất thấp.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 为了 度量 物质 , 我们 必须 有 重量 , 容积 和 长度 的 单位
- Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.
- 你 要 改善 学习 效率 的
- Bạn phải nâng cao hiệu suất học tập đi.
- 他 的 工作效率 很 高
- Hiệu suất làm việc của anh ấy rất cao.
- 制定 有效 的 学习策略 可以 帮助 你 提高 学习 效率
- Xây dựng chiến lược học tập hiệu quả có thể giúp bạn nâng cao hiệu quả học tập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
容›
效›
率›
积›