Đọc nhanh: 管理效率 (quản lí hiệu suất). Ý nghĩa là: Hiệu quả quản lý.
管理效率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hiệu quả quản lý
管理效率:管理效率
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管理效率
- 劳动合同 经 开发区 劳动 管理 部门 鉴证 后 生效
- Hợp đồng lao động có hiệu lực sau khi được bộ phận quản lý lao động của khu vực phát triển xác nhận.
- 科学管理 能 提高效率
- Quản lý khoa học có thể nâng cao hiệu suất.
- 理智 的 学习 方法 能 提高效率
- Phương pháp học lý trí có thể nâng cao hiệu quả.
- 管理 部门 正在 设法 提高 生产率
- Bộ phận quản lý đang cố gắng nâng cao năng suất sản xuất.
- 他 决定 去 干 一个 管理 岗位
- Anh ấy quyết định tìm kiếm một vị trí quản lý.
- 技术 的 广播电视 台网 管理 与 频率 规划 信息系统 研制
- Phát triển hệ thống thông tin quy hoạch tần số và quản lý mạng lưới Đài phát thanh và truyền hình
- 经理 说 要 提高 工作效率
- Ông ấy chỉ trích sự chậm trễ trong công việc.
- 提高效率 是 管理 的 课题
- Nâng cao hiệu quả là vấn đề của ban quản lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
效›
率›
理›
管›