Đọc nhanh: 扇动 (phiến động). Ý nghĩa là: vỗ; đập (cánh), kích động; xúi giục; xúi bẩy (làm điều xấu). Ví dụ : - 扇动翅膀 vỗ cánh; đập cánh
扇动 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vỗ; đập (cánh)
摇动 (像扇子的东西)
- 扇动翅膀
- vỗ cánh; đập cánh
✪ 2. kích động; xúi giục; xúi bẩy (làm điều xấu)
鼓动 (别人去做坏事)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扇动
- 扇动翅膀
- vỗ cánh; đập cánh
- 别 扇动 他 去 做 坏事
- Đừng xúi giục anh ta làm việc xấu.
- 海鸥 在 空中 扇动翅膀
- Mòng biển vẫy cánh trong không trung.
- 一声 巨响 , 撼动 山岳
- một tiếng nổ cực lớn, chấn động núi non.
- 他 总是 扇动 别人 去 打架
- Anh ấy luôn luôn xúi người khác đi đánh nhau.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 一句 话 让 我 感动 了
- Một câu nói đã làm tôi cảm động.
- 一席话 引动 我 思乡 的 情怀
- buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
扇›