Đọc nhanh: 摆份儿 (bài phận nhi). Ý nghĩa là: ta đây; ra vẻ ta đây; tự cao tự đại; cố tạo hình thức bên ngoài.
摆份儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ta đây; ra vẻ ta đây; tự cao tự đại; cố tạo hình thức bên ngoài
讲究排场,显示身份;摆架子; 自高自大;装腔作势
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摆份儿
- 我 得 正儿八经 地 找份 实习 才行 了
- Tôi phải nghiêm túc về một kỳ thực tập.
- 话 都 说 到 这份儿 上 了
- Đã nói đến mức này rồi.
- 他 对 这份儿 工作 非常 满意
- Anh ấy rất hài lòng với công việc này.
- 怎么 把 钟 的 后脸儿 朝前 摆 着
- sao lại để đồng hồ quay lưng lại thế?
- 树枝 儿 迎风 摆动
- Cành cây đong đưa trong gió
- 有 什么 问题 最好 摆 到 桌面儿上 来谈
- có vấn đề gì tốt nhất đưa ra công khai thảo luận.
- 你 桌子 上 摆满 了 书 一点儿 空儿 都 没有
- Bàn làm việc của bạn chứa đầy sách, không còn chỗ trống nào cả.
- 桌面儿上 的话 ( 听 起来 既有 理由 而 又 不失 身份 的话 )
- lời nói thẳng thắn, công khai
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
份›
儿›
摆›