Đọc nhanh: 鼻塞 (tị tắc). Ý nghĩa là: nghẹt mũi; tắc mũi. Ví dụ : - 他感冒了,鼻塞得厉害。 Anh ấy bị cảm, mũi nghẹt nặng.. - 鼻塞让我晚上睡不好。 Nghẹt mũi khiến tôi ngủ không ngon.
鼻塞 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghẹt mũi; tắc mũi
鼻子不通气
- 他 感冒 了 , 鼻塞 得 厉害
- Anh ấy bị cảm, mũi nghẹt nặng.
- 鼻塞 让 我 晚上 睡 不好
- Nghẹt mũi khiến tôi ngủ không ngon.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼻塞
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 交通阻塞
- ùn tắc giao thông
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 交通堵塞 是 很 难 避免 的
- Tắc nghẽn giao thông là rất khó tránh khỏi.
- 事故 导致 交通 严重 堵塞
- Tai nạn gây ra tắc nghẽn giao thông nghiêm trọng.
- 鼻塞 让 我 晚上 睡 不好
- Nghẹt mũi khiến tôi ngủ không ngon.
- 他 感冒 了 , 鼻塞 得 厉害
- Anh ấy bị cảm, mũi nghẹt nặng.
- 从 马萨诸塞州 开始 查
- Chúng ta sẽ bắt đầu với Massachusetts.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塞›
鼻›