Đọc nhanh: 揭不开锅 (yết bất khai oa). Ý nghĩa là: đói; không có gì ăn.
揭不开锅 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đói; không có gì ăn
指没有粮食或没有伙食钱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 揭不开锅
- 东海岸 的 社交圈 今早 炸开 了 锅
- Các giới xã hội bờ đông đang sôi sục sáng nay
- 不要 离开 我 我 受不了 思念 的 折磨
- Đừng rời xa anh, anh không thể chịu đựng được sự dày vò của sự nhớ nhung
- 柴湿 火不旺 , 烧 了 半天 还 没 开锅
- củi bị ẩm cháy không mạnh, đốt cả buổi trời rồi mà nước trong nồi vẫn không sủi tăm.
- 你 把 锅盖 揭开 吧
- Bạn mở nắp nồi đi.
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
- 一个 人 支应 不 开
- một người ứng phó không nổi.
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 不吃 不要紧 , 一吃 吃 一锅
- Không ăn thì thôi, cứ ăn là ăn cả nồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
开›
揭›
锅›