Đọc nhanh: 揭老底 (yết lão để). Ý nghĩa là: lộ tẩy; lộ nội tình.
揭老底 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lộ tẩy; lộ nội tình
揭露人的底细
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 揭老底
- 揭老底
- moi móc gốc gác.
- 揭穿 他 的 老底
- lột trần bộ mặt của hắn ta.
- 他家 老 底儿 厚
- nhà anh ấy rất nhiều của gia bảo.
- 几年 功夫 他 就 把 老 底儿 败光 了
- mấy năm bỏ công sức, cậu ấy đem phá sạch hết vốn liếng.
- 我们 是 老朋友 啦 , 彼此 都 知根知底
- chúng tôi là bạn thân, hiểu nhau rất rõ.
- 到底 是 个 大 老板 , 出手 就是 大方
- Rốt cuộc là một ông chủ lớn, ra tay đúng là hào phóng.
- 把 他 的 老底 都 给 兜翻 出来 了
- lật tẩy nó rồi.
- 他 的 行为 被 揭底 了
- Hành vi của anh ta đã bị lật tẩy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
底›
揭›
老›