Đọc nhanh: 提起精神 (đề khởi tinh thần). Ý nghĩa là: nâng cao tinh thần của một người, lấy can đảm.
提起精神 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nâng cao tinh thần của một người
to raise one's spirits
✪ 2. lấy can đảm
to take courage
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提起精神
- 提起 精神
- hăm hở tinh thần
- 别 整天 无精打采 了 , 快点 鼓起 精神 完成 自己 的 任务 吧
- Đừng có ủ rũ cả ngày như vậy nữa, mau mau số lại tinh thần đi làm việc đi!
- 要 提倡 因陋就简 、 少 花钱 多 办事 的 精神
- phải đề xướng tinh thần liệu cơm gắp mắm, tiêu tiền ít mà làm được nhiều việc.
- 最近 他 总 打 不起 精神
- Gần đây anh ta luôn không có tinh thần.
- 这家 公司 提倡 创新 精神
- Công ty này khuyến khích tinh thần đổi mới
- 她 打起精神 来 准备 面试
- Cô ấy lấy lại tinh thần để chuẩn bị cho cuộc phỏng vấn.
- 必须 把 革命干劲 和 求实精神 结合 起来
- phải kết hợp lực lượng cách mạng với tinh thần cầu thực.
- 她 听 了 一首歌 , 精神 起来 了
- Cô ấy nghe một bài hát và trở nên tràn đầy năng lượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
提›
神›
精›
起›