Đọc nhanh: 提审 (đề thẩm). Ý nghĩa là: đưa ra hỏi cung; đưa ra xét hỏi, phúc thẩm; xử phúc thẩm; xử lại; đem ra xét xử.
提审 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đưa ra hỏi cung; đưa ra xét hỏi
提讯
✪ 2. phúc thẩm; xử phúc thẩm; xử lại; đem ra xét xử
因为案情重大或其他原因,上级法院把下级法院尚未判决或已经判决的案件提来自行审判
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提审
- 中提琴 是 一种 弦乐器
- Trống câu này sang "Trung địch cầm là một loại nhạc cụ dây."
- 对应 的 方案 已经 提交 审核 了
- Phương án tương ứng đã được nộp để phê duyệt.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 中国 的 投资 政策 为 外国 投资者 提供 了 优惠待遇
- Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.
- 他 负责 审查 新 的 提案
- Anh ấy phụ trách xét duyệt các đề xuất mới.
- 专家 提出 了 新 建议
- Chuyên gia đưa ra đề xuất mới.
- 下列 事项 需要 提交 报告
- Các vấn đề sau đây cần phải báo cáo.
- 专家 正在 评审 这个 项目
- Các chuyên gia đang thẩm định dự án này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
审›
提›