Đọc nhanh: 失神 (thất thần). Ý nghĩa là: sơ ý; không chú ý, thất thần; tinh thần sa xút; lơ đễnh; đãng trí; mất hồn. Ví dụ : - 稍一失神就会出差错。 hơi sơ ý một chút là xảy ra sai sót ngay.
失神 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sơ ý; không chú ý
疏忽;不注意
- 稍 一 失神 就 会 出差错
- hơi sơ ý một chút là xảy ra sai sót ngay.
✪ 2. thất thần; tinh thần sa xút; lơ đễnh; đãng trí; mất hồn
形容人的精神委靡或精神状态不正常
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失神
- 失恋 后 , 他 的 眼神 很 黯
- Sau khi chia tay, ánh mắt của anh ấy rất buồn rầu.
- 心神 失常 , 则 舌 强舌謇 , 语言障碍
- Tâm loạn thì lưỡi mạnh, ngôn ngữ cũng rối loạn.
- 长期 失眠 让 她 神经衰弱
- Mất ngủ lâu dài khiến cô ấy suy nhược thần kinh.
- 因为 比赛 失利 而 神情沮丧
- Cảm thấy chán nản vì thua trận đấu.
- 他经 诊断 为 精神失常 而 送往 精神病院
- Anh ta được chẩn đoán là bị rối loạn tâm thần và được đưa đến bệnh viện tâm thần.
- 他 在 森林 中 神秘 失踪 了
- Anh ấy mất tích bí ẩn trong rừng.
- 稍 一 失神 就 会 出差错
- hơi sơ ý một chút là xảy ra sai sót ngay.
- 她 眼神 充满 失望
- Đôi mắt cô ấy đầy thất vọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
神›