Đọc nhanh: 提神醒脑 (đề thần tỉnh não). Ý nghĩa là: giằng, tiếp thêm sinh lực, để làm mới và đầu óc tỉnh táo (thành ngữ).
提神醒脑 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. giằng
bracing
✪ 2. tiếp thêm sinh lực
invigorating
✪ 3. để làm mới và đầu óc tỉnh táo (thành ngữ)
to refresh and clear the mind (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提神醒脑
- 借鉴 鸦片战争 提醒 政府 勿 重蹈覆辙
- Mượn bài học từ Chiến tranh nha phiến nhắc nhở chính phủ không lặp lại những sai lầm tương tự.
- 他 一 进来 就 没头没脑 地 冲着 小王 骂 了 一顿 神经病
- Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.
- 咖啡 能 提神醒脑
- Cà phê có thể giúp tỉnh táo.
- 他 刚 醒来 , 脑子 一片 混沌
- Anh ấy vừa tỉnh dậy, đầu óc vẫn còn mơ hồ.
- 做 脑力 训练 可以 提高 记忆
- Tập luyện trí óc có thể nâng cao trí nhớ.
- 太 神奇 了 吧 ! 他 既然 醒来 了
- Thần kỳ quá! anh ấy tỉnh lại rồi
- 他 一 提醒 , 她 就 想 起来 了
- Anh ta vừa nhắc một chút, cô ấy đã nhớ ra.
- 他 收到 了 借记 报单 , 提醒 他 及时 支付 账单
- Anh ấy đã nhận được giấy báo nợ, nhắc nhở anh ấy thanh toán hóa đơn kịp thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
提›
神›
脑›
醒›