提前 tíqián
volume volume

Từ hán việt: 【đề tiền】

Đọc nhanh: 提前 (đề tiền). Ý nghĩa là: sớm; trước giờ; trước thời hạn, trước; sớm; trước giờ. Ví dụ : - 会议提前两小时开始。 Cuộc họp bắt đầu sớm hai tiếng.. - 他将会议时间提前了一个小时。 Anh ấy đã dời thời gian cuộc họp sớm hơn một giờ.. - 我们要提前一周预订酒店。 Chúng ta phải đặt khách sạn trước một tuần.

Ý Nghĩa của "提前" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 4

提前 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sớm; trước giờ; trước thời hạn

(把预定的时间) 往前移

Ví dụ:
  • volume volume

    - 会议 huìyì 提前 tíqián liǎng 小时 xiǎoshí 开始 kāishǐ

    - Cuộc họp bắt đầu sớm hai tiếng.

  • volume volume

    - jiāng 会议 huìyì 时间 shíjiān 提前 tíqián le 一个 yígè 小时 xiǎoshí

    - Anh ấy đã dời thời gian cuộc họp sớm hơn một giờ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 提前 tíqián 一周 yīzhōu 预订 yùdìng 酒店 jiǔdiàn

    - Chúng ta phải đặt khách sạn trước một tuần.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

提前 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trước; sớm; trước giờ

在做一件事情以前做另一件事情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 提前完成 tíqiánwánchéng 这份 zhèfèn 报告 bàogào

    - Chúng ta cần hoàn thành báo cáo này sớm hơn.

  • volume volume

    - yào 提前 tíqián 告诉 gàosù 一声 yīshēng

    - Bạn phải nói trước với tôi một tiếng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 提前准备 tíqiánzhǔnbèi

    - Chúng ta phải chuẩn bị trước.

  • volume volume

    - 那家 nàjiā 饭店 fàndiàn 吃饭 chīfàn yào 提前 tíqián dìng

    - Đi nhà hàng đó ăn phải đặt trước.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 提前

✪ 1. 提前 (+ Thời gian) + Động từ (出发、结束、举行...)

xuất phát/kết thúc/tổ chức.... trước bao lâu

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 提前 tíqián liǎng 小时 xiǎoshí 出发 chūfā

    - Chúng tôi khởi hành trước hai giờ.

  • volume

    - 他们 tāmen 决定 juédìng 提前 tíqián 三天 sāntiān 举行 jǔxíng 婚礼 hūnlǐ

    - Họ quyết định tổ chức đám cưới sớm ba ngày.

  • volume

    - 比赛 bǐsài 提前 tíqián 一个 yígè 小时 xiǎoshí 开始 kāishǐ

    - Trận đấu bắt đầu sớm một giờ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 提前 + khoảng thời gian/到 mốc thời gian

Ví dụ:
  • volume

    - 期末考试 qīmòkǎoshì 提前 tíqián le 三天 sāntiān

    - Kỳ thi cuối kì sẽ diễn ra sớm hơn ba ngày.

  • volume

    - 班车 bānchē 提前 tíqián le 二十分钟 èrshífēnzhōng

    - Xe tuyến chạy sớm hai mươi phút.

  • volume

    - 晚会 wǎnhuì 提前 tíqián dào 6 diǎn le

    - Bữa tiệc được tổ chưc sớm vào lúc 6 giờ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. 提前 + Động từ (准备、通知、预定...)

chuẩn bị/thông báo/đặt...trước

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 提前准备 tíqiánzhǔnbèi 会议 huìyì 材料 cáiliào

    - Chúng tôi cần chuẩn bị trước tài liệu cho cuộc họp.

  • volume

    - 老师 lǎoshī 提前 tíqián 通知 tōngzhī 我们 wǒmen 考试 kǎoshì 日期 rìqī

    - Thầy giáo thông báo trước cho chúng tôi ngày thi.

  • volume

    - 提前 tíqián 预定 yùdìng le 酒店 jiǔdiàn

    - Tôi đã đặt trước khách sạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 提前 với từ khác

✪ 1. 提前 vs 提早

Giải thích:

Giống:
- Cả hai từ đều mang nghĩa đẩy thời gian đã lên kế hoạch trước đó lên trước.
Khác:
- "提早" sử dụng trong văn nói, "提前" dùng cả trong văn nói và văn viết.
- "提前" mang nghĩa là thứ hạng và vị trí được đẩy lên trước.
"提早" không có nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提前

  • volume volume

    - 提前 tíqián 到达 dàodá 会面 huìmiàn 地点 dìdiǎn

    - Anh ấy đến nơi hẹn trước.

  • volume volume

    - 交涉 jiāoshè 一下 yīxià 看能 kànnéng 不能 bùnéng 提前 tíqián 交货 jiāohuò

    - anh đi thương lượng chút đi, xem có thể giao hàng sớm được không?

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 提前 tíqián 提供 tígōng 保护性 bǎohùxìng 拘留 jūliú

    - Tại sao anh ta không được quản thúc bảo vệ ngay từ đầu?

  • volume volume

    - 为防 wèifáng 万一 wànyī 提前 tíqián 备份 bèifèn 重要文件 zhòngyàowénjiàn

    - Để phòng bất trắc, sao lưu tài liệu quan trọng trước.

  • volume volume

    - jiāng 会议 huìyì 时间 shíjiān 提前 tíqián le 一个 yígè 小时 xiǎoshí

    - Anh ấy đã dời thời gian cuộc họp sớm hơn một giờ.

  • volume volume

    - rǎng méi 提前 tíqián 告诉 gàosù

    - Anh ấy trách tôi không báo trước cho anh ấy.

  • volume volume

    - 提前 tíqián 申请 shēnqǐng le 退休 tuìxiū

    - Ông đã nộp đơn xin nghỉ hưu sớm.

  • volume volume

    - 两本 liǎngběn 教材 jiàocái 需要 xūyào 提前 tíqián 阅读 yuèdú

    - Hai cuốn giáo trình cần phải đọc trước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBLN (廿月中弓)
    • Bảng mã:U+524D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Dī , Dǐ , Shí , Tí
    • Âm hán việt: Thì , Đề , Để
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAMO (手日一人)
    • Bảng mã:U+63D0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao