Đọc nhanh: 提早 (đề tảo). Ý nghĩa là: trước thời gian; trước thời hạn; sớm hơn. Ví dụ : - 提早出发 xuất phát trước thời hạn; lên đường sớm hơn.
✪ 1. trước thời gian; trước thời hạn; sớm hơn
提前
- 提早 出发
- xuất phát trước thời hạn; lên đường sớm hơn.
So sánh, Phân biệt 提早 với từ khác
✪ 1. 提前 vs 提早
Giống:
- Cả hai từ đều mang nghĩa đẩy thời gian đã lên kế hoạch trước đó lên trước.
Khác:
- "提早" sử dụng trong văn nói, "提前" dùng cả trong văn nói và văn viết.
- "提前" mang nghĩa là thứ hạng và vị trí được đẩy lên trước.
"提早" không có nghĩa này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提早
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 不必 去 得 太早
- Không cần phải đi sớm quá
- 不必要 催 他 , 时间 还 早 着 呢
- Không cần giục anh ấy, còn sớm mà.
- 宾馆 提供 了 免费 早餐
- Nhà khách cung cấp bữa sáng miễn phí.
- 提早 出发
- xuất phát trước thời hạn; lên đường sớm hơn.
- 酒店 提供 免费 的 早餐
- Khách sạn cung cấp bữa sáng miễn phí.
- 他 想 提早 会议 的 召开
- Anh ấy muốn tổ chức cuộc họp sớm hơn.
- 早睡 有助于 提高效率
- Ngủ sớm giúp tăng hiệu quả làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
提›
早›