提早 tízǎo
volume volume

Từ hán việt: 【đề tảo】

Đọc nhanh: 提早 (đề tảo). Ý nghĩa là: trước thời gian; trước thời hạn; sớm hơn. Ví dụ : - 提早出发 xuất phát trước thời hạn; lên đường sớm hơn.

Ý Nghĩa của "提早" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

✪ 1. trước thời gian; trước thời hạn; sớm hơn

提前

Ví dụ:
  • volume volume

    - 提早 tízǎo 出发 chūfā

    - xuất phát trước thời hạn; lên đường sớm hơn.

So sánh, Phân biệt 提早 với từ khác

✪ 1. 提前 vs 提早

Giải thích:

Giống:
- Cả hai từ đều mang nghĩa đẩy thời gian đã lên kế hoạch trước đó lên trước.
Khác:
- "提早" sử dụng trong văn nói, "提前" dùng cả trong văn nói và văn viết.
- "提前" mang nghĩa là thứ hạng và vị trí được đẩy lên trước.
"提早" không có nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提早

  • volume volume

    - 上菜 shàngcài shí 提供 tígōng 饮料 yǐnliào 因为 yīnwèi huì 妨碍 fángài 消化 xiāohuà

    - Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.

  • volume volume

    - 不必 bùbì 太早 tàizǎo

    - Không cần phải đi sớm quá

  • volume volume

    - 不必要 bùbìyào cuī 时间 shíjiān hái zǎo zhe ne

    - Không cần giục anh ấy, còn sớm mà.

  • volume volume

    - 宾馆 bīnguǎn 提供 tígōng le 免费 miǎnfèi 早餐 zǎocān

    - Nhà khách cung cấp bữa sáng miễn phí.

  • volume volume

    - 提早 tízǎo 出发 chūfā

    - xuất phát trước thời hạn; lên đường sớm hơn.

  • volume volume

    - 酒店 jiǔdiàn 提供 tígōng 免费 miǎnfèi de 早餐 zǎocān

    - Khách sạn cung cấp bữa sáng miễn phí.

  • volume volume

    - xiǎng 提早 tízǎo 会议 huìyì de 召开 zhàokāi

    - Anh ấy muốn tổ chức cuộc họp sớm hơn.

  • volume volume

    - 早睡 zǎoshuì 有助于 yǒuzhùyú 提高效率 tígāoxiàolǜ

    - Ngủ sớm giúp tăng hiệu quả làm việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Dī , Dǐ , Shí , Tí
    • Âm hán việt: Thì , Đề , Để
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAMO (手日一人)
    • Bảng mã:U+63D0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+2 nét)
    • Pinyin: Zǎo
    • Âm hán việt: Tảo
    • Nét bút:丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AJ (日十)
    • Bảng mã:U+65E9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao