Đọc nhanh: 提亲 (đề thân). Ý nghĩa là: đề nghị kết thông gia; hỏi; giạm hỏi. Ví dụ : - 本家叔父给他提亲,对家能力强,人品也好。 ông chú đi hỏi vợ cho anh ấy, một người rất có năng lực, phẩm hạnh cũng rất tốt.
提亲 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đề nghị kết thông gia; hỏi; giạm hỏi
受男家或女家委托向对方提议结亲也说提亲事
- 本家 叔父 给 他 提亲 , 对家 能力 强 , 人品 也好
- ông chú đi hỏi vợ cho anh ấy, một người rất có năng lực, phẩm hạnh cũng rất tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提亲
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
- 本家 叔父 给 他 提亲 , 对家 能力 强 , 人品 也好
- ông chú đi hỏi vợ cho anh ấy, một người rất có năng lực, phẩm hạnh cũng rất tốt.
- 不 分 亲疏
- không phân biệt quen hay lạ.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 两个 女人 站 在 亲朋好友 面前
- Hai người phụ nữ đứng lên trước mặt bạn bè và gia đình
- 他们 提供 了 亲身 的 见解
- Họ cung cấp những quan điểm bản thân.
- 世界 上 最 珍贵 的 是 亲情
- Điều quý giá nhất thế giới chính là tình cảm gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
提›