Đọc nhanh: 推后 (thôi hậu). Ý nghĩa là: để đẩy lùi (tiến độ, thời gian, v.v.).
推后 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để đẩy lùi (tiến độ, thời gian, v.v.)
to push back (progress, the times etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推后
- 一时 还 难以 推定 他 变卦 的 原因
- nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
- 你 把 车子 往后 推
- Bạn đẩy xe ra phía sau đi.
- 一刻钟 后 出发 吧
- Hãy xuất phát sau 15 phút.
- 他 正说 得 起劲 , 猛不防 背后 有人 推 了 他 一把
- anh ấy đang nói chuyện hăng say, bất ngờ ở đằng sau có người đẩy anh ấy một cái.
- 一片 瓦砾 ( 形容 建筑 被 破坏 后 的 景象 )
- cảnh nhà tan cửa nát.
- 先拉好 警戒线 然后 向外 推进 搜查
- Hãy chắc chắn rằng các bạn xây dựng một chu vi và sau đó đẩy ra ngoài.
- 杜甫 的 诗 深受 后世 推崇
- thơ của Đỗ Phủ rất được người đời sau tôn sùng.
- 这些 远古 的 事 , 大都 是 后代 人们 的 推测
- những việc xa xưa đó, phần lớn do người đời sau suy đoán ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
推›