提挈 tíqiè
volume volume

Từ hán việt: 【đề khiết】

Đọc nhanh: 提挈 (đề khiết). Ý nghĩa là: lãnh đạo; dìu dắt; dẫn dắt, chiếu cố; đề bạt; cất nhắc. Ví dụ : - 提挈全军 lãnh đạo toàn quân. - 提挈后人 chiếu cố con cháu.

Ý Nghĩa của "提挈" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

提挈 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lãnh đạo; dìu dắt; dẫn dắt

带领;携带

Ví dụ:
  • volume volume

    - 提挈 tíqiè 全军 quánjūn

    - lãnh đạo toàn quân

✪ 2. chiếu cố; đề bạt; cất nhắc

照顾;提拔

Ví dụ:
  • volume volume

    - 提挈 tíqiè 后人 hòurén

    - chiếu cố con cháu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提挈

  • volume volume

    - 提挈 tíqiè 全军 quánjūn

    - lãnh đạo toàn quân

  • volume volume

    - 提纲挈领 tígāngqièlǐng

    - nêu lên những cái chủ yếu.

  • volume volume

    - 提纲挈领 tígāngqièlǐng

    - Nắm chắc cương lĩnh.

  • volume volume

    - 提纲挈领 tígāngqièlǐng

    - nắm vững điểm chủ yếu

  • volume volume

    - 为了 wèile 提高 tígāo 教学质量 jiāoxuézhìliàng 教师 jiàoshī 开课 kāikè yào zuò 充分 chōngfèn de 准备 zhǔnbèi

    - để nâng cao chất lượng giảng dạy, giáo viên đứng lớp phải chuẩn bị giáo án đầy đủ.

  • volume volume

    - 为了 wèile 富国强兵 fùguóqiángbīng 有识之士 yǒushízhīshì 纷纷 fēnfēn 提出 tíchū 变法 biànfǎ

    - Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.

  • volume volume

    - 提挈 tíqiè 后人 hòurén

    - chiếu cố con cháu.

  • volume volume

    - 下象棋 xiàxiàngqí 可以 kěyǐ 提高 tígāo 智力 zhìlì

    - Chơi cờ tướng có thể nâng cao trí tuệ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Qì , Qiè
    • Âm hán việt: Khiết , Khế , Kiết
    • Nét bút:一一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QHQ (手竹手)
    • Bảng mã:U+6308
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Dī , Dǐ , Shí , Tí
    • Âm hán việt: Thì , Đề , Để
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAMO (手日一人)
    • Bảng mã:U+63D0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao