Đọc nhanh: 延缓 (duyên hoãn). Ý nghĩa là: trì hoãn, đẩy lùi, hoãn. Ví dụ : - 要求延缓对赖特行刑 Jerry Glendon kêu gọi ở lại hành quyết Wright.
延缓 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trì hoãn
延迟
- 要求 延缓 对 赖特 行刑
- Jerry Glendon kêu gọi ở lại hành quyết Wright.
✪ 2. đẩy lùi
✪ 3. hoãn
推迟 (日期); 放宽 (限期)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 延缓
- 他们 演唱 了 一首 缓慢 的 浪漫 歌曲
- Họ biểu diễn một bài hát lãng mạn chậm rãi.
- 黄河 中下游 地势 平缓
- địa thế trung hạ du sông Hoàng Hà bằng phẳng.
- 交货 刻期 不可 延误
- Thời gian giao hàng không được chậm trễ.
- 要求 延缓 对 赖特 行刑
- Jerry Glendon kêu gọi ở lại hành quyết Wright.
- 他 做事 总是 淹延
- Anh ấy làm việc luôn chậm trễ.
- 他 做事 总爱 迟延
- Anh ấy lúc nào cũng thích trì hoãn khi làm việc.
- 他们 的 友谊 已经 延续 了 十年
- Tình bạn của họ đã kéo dài mười năm.
- 他们 在 努力 缓和 争论
- Họ đang cố gắng xoa dịu cuộc tranh luận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
延›
缓›