延缓 yánhuǎn
volume volume

Từ hán việt: 【duyên hoãn】

Đọc nhanh: 延缓 (duyên hoãn). Ý nghĩa là: trì hoãn, đẩy lùi, hoãn. Ví dụ : - 要求延缓对赖特行刑 Jerry Glendon kêu gọi ở lại hành quyết Wright.

Ý Nghĩa của "延缓" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

延缓 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. trì hoãn

延迟

Ví dụ:
  • volume volume

    - 要求 yāoqiú 延缓 yánhuǎn duì 赖特 làitè 行刑 xíngxíng

    - Jerry Glendon kêu gọi ở lại hành quyết Wright.

✪ 2. đẩy lùi

✪ 3. hoãn

推迟 (日期); 放宽 (限期)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 延缓

  • volume volume

    - 他们 tāmen 演唱 yǎnchàng le 一首 yīshǒu 缓慢 huǎnmàn de 浪漫 làngmàn 歌曲 gēqǔ

    - Họ biểu diễn một bài hát lãng mạn chậm rãi.

  • volume volume

    - 黄河 huánghé 中下游 zhōngxiàyóu 地势 dìshì 平缓 pínghuǎn

    - địa thế trung hạ du sông Hoàng Hà bằng phẳng.

  • volume volume

    - 交货 jiāohuò 刻期 kèqī 不可 bùkě 延误 yánwu

    - Thời gian giao hàng không được chậm trễ.

  • volume volume

    - 要求 yāoqiú 延缓 yánhuǎn duì 赖特 làitè 行刑 xíngxíng

    - Jerry Glendon kêu gọi ở lại hành quyết Wright.

  • volume volume

    - 做事 zuòshì 总是 zǒngshì 淹延 yānyán

    - Anh ấy làm việc luôn chậm trễ.

  • volume volume

    - 做事 zuòshì 总爱 zǒngài 迟延 chíyán

    - Anh ấy lúc nào cũng thích trì hoãn khi làm việc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 友谊 yǒuyì 已经 yǐjīng 延续 yánxù le 十年 shínián

    - Tình bạn của họ đã kéo dài mười năm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 努力 nǔlì 缓和 huǎnhé 争论 zhēnglùn

    - Họ đang cố gắng xoa dịu cuộc tranh luận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Dẫn 廴 (+4 nét)
    • Pinyin: Yán
    • Âm hán việt: Diên , Duyên
    • Nét bút:ノ丨一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NKHYM (弓大竹卜一)
    • Bảng mã:U+5EF6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
    • Pinyin: Huǎn
    • Âm hán việt: Hoãn
    • Nét bút:フフ一ノ丶丶ノ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMBME (女一月一水)
    • Bảng mã:U+7F13
    • Tần suất sử dụng:Rất cao