推迟 tuīchí
volume volume

Từ hán việt: 【thôi trì】

Đọc nhanh: 推迟 (thôi trì). Ý nghĩa là: hoãn; dời lại; chậm lại; lùi lại; hoãn lại; trì hoãn. Ví dụ : - 开会日期推迟一天。 Thời gian họp dời lại một ngày.. - 婚礼被推迟到下个月。 Đám cưới bị hoãn đến tháng sau.. - 航班推迟了两个小时。 Chuyến bay bị hoãn hai giờ.

Ý Nghĩa của "推迟" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4

推迟 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hoãn; dời lại; chậm lại; lùi lại; hoãn lại; trì hoãn

把预定时间向后改动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 开会 kāihuì 日期 rìqī 推迟 tuīchí 一天 yìtiān

    - Thời gian họp dời lại một ngày.

  • volume volume

    - 婚礼 hūnlǐ bèi 推迟 tuīchí dào 下个月 xiàgeyuè

    - Đám cưới bị hoãn đến tháng sau.

  • volume volume

    - 航班 hángbān 推迟 tuīchí le 两个 liǎnggè 小时 xiǎoshí

    - Chuyến bay bị hoãn hai giờ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 推迟

✪ 1. 推迟 + (到) + Danh từ chỉ thời gian

hoãn/ dời lại bao lâu

Ví dụ:
  • volume

    - 考试 kǎoshì 推迟 tuīchí dào 下个 xiàge 周末 zhōumò

    - Cuộc thi hoãn đến cuối tuần sau.

  • volume

    - 会议 huìyì bèi 推迟 tuīchí dào le 下周 xiàzhōu

    - Cuộc họp bị dời sang tuần sau.

✪ 2. Chủ ngữ + 推迟 + Danh từ

chủ thể hoãn/ dời lại cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - 学校 xuéxiào 推迟 tuīchí le 考试 kǎoshì 日期 rìqī

    - Trường học đã hoãn ngày thi.

  • volume

    - 我们 wǒmen 推迟 tuīchí le 旅行 lǚxíng 安排 ānpái

    - Chúng tôi đã hoãn kế hoạch du lịch.

So sánh, Phân biệt 推迟 với từ khác

✪ 1. 推迟 vs 退后

Giải thích:

"推迟" và "推后" là từ đồng nghĩa và có thể được sử dụng thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推迟

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 推迟 tuīchí le 旅行 lǚxíng 安排 ānpái

    - Chúng tôi đã hoãn kế hoạch du lịch.

  • - 迟到 chídào 致使 zhìshǐ 会议 huìyì 推迟 tuīchí

    - Anh ấy đến muộn khiến cuộc họp bị hoãn.

  • volume volume

    - 会议 huìyì bèi 推迟 tuīchí dào le 下周 xiàzhōu

    - Cuộc họp bị dời sang tuần sau.

  • volume volume

    - 考试 kǎoshì 推迟 tuīchí dào 下个 xiàge 周末 zhōumò

    - Cuộc thi hoãn đến cuối tuần sau.

  • volume volume

    - 航班 hángbān 推迟 tuīchí le 两个 liǎnggè 小时 xiǎoshí

    - Chuyến bay bị hoãn hai giờ.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 听说 tīngshuō 洛佩兹 luòpèizī 并购 bìnggòu 推迟 tuīchí de 消息 xiāoxi le ba

    - Tôi cho rằng bạn đã nghe nói rằng việc mua lại Lopez đã bị trì hoãn?

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 推迟 tuīchí le 考试 kǎoshì 日期 rìqī

    - Trường học đã hoãn ngày thi.

  • - 近年来 jìnniánlái 很多 hěnduō 年轻人 niánqīngrén 推迟 tuīchí le 结婚年龄 jiéhūnniánlíng

    - Trong những năm gần đây, nhiều người trẻ đã hoãn độ tuổi kết hôn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Tuī
    • Âm hán việt: Suy , Thôi
    • Nét bút:一丨一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOG (手人土)
    • Bảng mã:U+63A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Chí , Zhí
    • Âm hán việt: Khích , Trì , Trí
    • Nét bút:フ一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YSO (卜尸人)
    • Bảng mã:U+8FDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao