Đọc nhanh: 提前预约 (đề tiền dự ước). Ý nghĩa là: Đặt trước. Ví dụ : - 你应该做一个提前预约。 Bạn nên đặt lịch hẹn trước.
提前预约 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đặt trước
- 你 应该 做 一个 提前 预约
- Bạn nên đặt lịch hẹn trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提前预约
- 她 和 医生 提前 预约 了 检查
- Cô đã hẹn trước với bác sĩ để khám.
- 我 跟 朋友 提前 预约 了 餐厅
- Tôi và bạn tôi đã đặt chỗ trước tại nhà hàng.
- 我们 要 提前 预防 贸易赤字
- Chúng ta phải dự phòng trước thâm hụt thương mại.
- 我 提前 预定 了 酒店
- Tôi đã đặt trước khách sạn.
- 我 提前 预约 了 医生
- Tôi đã hẹn trước với bác sĩ.
- 你 应该 做 一个 提前 预约
- Bạn nên đặt lịch hẹn trước.
- 还好 我 提前 约 , 要不然 没位
- May mà tôi đặt chỗ trước, không thì không có chỗ rồi.
- 我们 要 提前 一周 预订 酒店
- Chúng ta phải đặt khách sạn trước một tuần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
提›
约›
预›