前提 qiántí
volume volume

Từ hán việt: 【tiền đề】

Đọc nhanh: 前提 (tiền đề). Ý nghĩa là: điều kiện trước tiên; điều kiện đầu tiên; điều kiện tiên quyết, tiền đề. Ví dụ : - 成功的前提是努力工作。 Điều kiện tiên quyết của thành công là làm việc chăm chỉ.. - 合作的前提是相互信任。 Điều kiện tiên quyết của hợp tác là sự tin tưởng lẫn nhau.. - 学习的前提是认真听讲。 Điều kiện tiên quyết để học tốt là nghe giảng chăm chú.

Ý Nghĩa của "前提" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

前提 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. điều kiện trước tiên; điều kiện đầu tiên; điều kiện tiên quyết

事物发生或发展的先决条件

Ví dụ:
  • volume volume

    - 成功 chénggōng de 前提 qiántí shì 努力 nǔlì 工作 gōngzuò

    - Điều kiện tiên quyết của thành công là làm việc chăm chỉ.

  • volume volume

    - 合作 hézuò de 前提 qiántí shì 相互信任 xiānghùxìnrèn

    - Điều kiện tiên quyết của hợp tác là sự tin tưởng lẫn nhau.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí de 前提 qiántí shì 认真听讲 rènzhēntīngjiǎng

    - Điều kiện tiên quyết để học tốt là nghe giảng chăm chú.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. tiền đề

在推理上可以推出另一个判断来的判断; 如三段论中的大前提; 小前提

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 前提 qiántí 成立 chénglì

    - Tiền đề này không hợp lý.

  • volume volume

    - de 前提 qiántí hěn 重要 zhòngyào

    - Tiền đề của bạn rất quan trọng.

  • volume volume

    - de 前提 qiántí 准确 zhǔnquè

    - Tiền đề của anh ấy không chính xác.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前提

  • volume volume

    - 提前 tíqián 到达 dàodá 会面 huìmiàn 地点 dìdiǎn

    - Anh ấy đến nơi hẹn trước.

  • volume volume

    - 交涉 jiāoshè 一下 yīxià 看能 kànnéng 不能 bùnéng 提前 tíqián 交货 jiāohuò

    - anh đi thương lượng chút đi, xem có thể giao hàng sớm được không?

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 提前 tíqián 提供 tígōng 保护性 bǎohùxìng 拘留 jūliú

    - Tại sao anh ta không được quản thúc bảo vệ ngay từ đầu?

  • volume volume

    - 为防 wèifáng 万一 wànyī 提前 tíqián 备份 bèifèn 重要文件 zhòngyàowénjiàn

    - Để phòng bất trắc, sao lưu tài liệu quan trọng trước.

  • volume volume

    - jiāng 会议 huìyì 时间 shíjiān 提前 tíqián le 一个 yígè 小时 xiǎoshí

    - Anh ấy đã dời thời gian cuộc họp sớm hơn một giờ.

  • volume volume

    - rǎng méi 提前 tíqián 告诉 gàosù

    - Anh ấy trách tôi không báo trước cho anh ấy.

  • volume volume

    - 提前 tíqián 申请 shēnqǐng le 退休 tuìxiū

    - Ông đã nộp đơn xin nghỉ hưu sớm.

  • volume volume

    - 两本 liǎngběn 教材 jiàocái 需要 xūyào 提前 tíqián 阅读 yuèdú

    - Hai cuốn giáo trình cần phải đọc trước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBLN (廿月中弓)
    • Bảng mã:U+524D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Dī , Dǐ , Shí , Tí
    • Âm hán việt: Thì , Đề , Để
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAMO (手日一人)
    • Bảng mã:U+63D0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao