Đọc nhanh: 前提 (tiền đề). Ý nghĩa là: điều kiện trước tiên; điều kiện đầu tiên; điều kiện tiên quyết, tiền đề. Ví dụ : - 成功的前提是努力工作。 Điều kiện tiên quyết của thành công là làm việc chăm chỉ.. - 合作的前提是相互信任。 Điều kiện tiên quyết của hợp tác là sự tin tưởng lẫn nhau.. - 学习的前提是认真听讲。 Điều kiện tiên quyết để học tốt là nghe giảng chăm chú.
前提 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. điều kiện trước tiên; điều kiện đầu tiên; điều kiện tiên quyết
事物发生或发展的先决条件
- 成功 的 前提 是 努力 工作
- Điều kiện tiên quyết của thành công là làm việc chăm chỉ.
- 合作 的 前提 是 相互信任
- Điều kiện tiên quyết của hợp tác là sự tin tưởng lẫn nhau.
- 学习 的 前提 是 认真听讲
- Điều kiện tiên quyết để học tốt là nghe giảng chăm chú.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tiền đề
在推理上可以推出另一个判断来的判断; 如三段论中的大前提; 小前提
- 这个 前提 不 成立
- Tiền đề này không hợp lý.
- 你 的 前提 很 重要
- Tiền đề của bạn rất quan trọng.
- 他 的 前提 不 准确
- Tiền đề của anh ấy không chính xác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前提
- 他 提前 到达 会面 地点
- Anh ấy đến nơi hẹn trước.
- 你 去 交涉 一下 , 看能 不能 提前 交货
- anh đi thương lượng chút đi, xem có thể giao hàng sớm được không?
- 为什么 不 提前 提供 保护性 拘留
- Tại sao anh ta không được quản thúc bảo vệ ngay từ đầu?
- 为防 万一 , 提前 备份 重要文件
- Để phòng bất trắc, sao lưu tài liệu quan trọng trước.
- 他 将 会议 时间 提前 了 一个 小时
- Anh ấy đã dời thời gian cuộc họp sớm hơn một giờ.
- 他 嚷 我 没 提前 告诉 他
- Anh ấy trách tôi không báo trước cho anh ấy.
- 他 提前 申请 了 退休
- Ông đã nộp đơn xin nghỉ hưu sớm.
- 两本 教材 需要 提前 阅读
- Hai cuốn giáo trình cần phải đọc trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
提›