Đọc nhanh: 推知 (thôi tri). Ý nghĩa là: suy ra; biết được; tính được (qua suy luận hoặc tính toán mà biết được). Ví dụ : - 由此可以推知其余。 từ đây có thể suy ra những cái còn lại.
推知 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. suy ra; biết được; tính được (qua suy luận hoặc tính toán mà biết được)
经过推论或推算而知道
- 由此 可以 推知 其余
- từ đây có thể suy ra những cái còn lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推知
- 鹿 在 谁 手 未知
- Chính quyền thuộc về tay ai vẫn chưa biết.
- 一部 好 的 百科全书 是 知识 宝库
- Một cuốn bách khoa toàn thư tốt là kho tàng tri thức.
- 一知半解
- chỉ biết lơ mơ; biết sơ sơ.
- 一望而知
- nhìn một cái là biết ngay
- 由此 可以 推知 其余
- từ đây có thể suy ra những cái còn lại.
- 一直 拖 到 他们 寄 催缴 通知单 来
- Bạn đợi cho đến khi họ gửi thông báo.
- 一块 很大 的 通知 牌儿
- Một tấm bảng thông báo to.
- 一看 他 的 脸色 , 我 就 知道 准是 有 什么 好消息
- nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
推›
知›