Đọc nhanh: 共生 (cộng sinh). Ý nghĩa là: cộng sinh (hai sinh vật sống dựa vào nhau).
共生 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cộng sinh (hai sinh vật sống dựa vào nhau)
两种不同的生物生活在一起,相依生存,对彼此都有利,这种生活方式叫做共生如白蚁肠内的鞭毛虫帮助白蚁消化木材纤维,白蚁给鞭毛虫提供养料,如果分离,二者都 不能独立生存
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 共生
- 两个 音叉 产生 了 共鸣
- Hai âm thoa đã tạo ra cộng hưởng.
- 中华人民共和国 诞生 于 1949 年
- Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập vào năm 1949.
- 同生死 , 共患难
- cùng sống chết, cùng chung hoạn nạn.
- 共 先生 是 我 的 邻居
- Ông Cung là hàng xóm của tôi.
- 朋友 们 共 庆生日
- Bạn bè cùng chung vui sinh nhật.
- 七月 一日 是 中国共产党 的 生日
- Ngày 1-7 là ngày thành lập Đảng cộng sản Trung Quốc.
- 即使 父母 不再 共同 生活 , 他们 也 要 分别 对 子女 负责
- Dù cha mẹ không còn sống chung với nhau nhưng họ vẫn có trách nhiệm riêng đối với con cái.
- 他 的 演讲 唤醒 了 人们 的 公共卫生 意识
- Bài phát biểu của ông ấy đã làm thức tỉnh nhận thức về sức khỏe cộng đồng của mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
共›
生›