Đọc nhanh: 接气 (tiếp khí). Ý nghĩa là: liên quan; ăn khớp (văn chương). Ví dụ : - 这一段跟下一段不很接气。 đoạn này không liên quan gì với đoạn dưới.
接气 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liên quan; ăn khớp (văn chương)
连贯 (多指文章的内容)
- 这 一段 跟 下 一段 不 很 接气
- đoạn này không liên quan gì với đoạn dưới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接气
- 即使 失败 了 , 也 不用 垂头丧气 , 再接再厉 就 好 !
- Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.
- 螺纹 接口 用于 接合 电气 装置 和 引出 盒 的 螺纹 接口
- Giao diện vít được sử dụng để kết nối gắn kết thiết bị điện và hộp nối vít.
- 蒸气 接触 冷 的 表面 而 凝结 成 水珠
- Hơi nước tiếp xúc với bề mặt lạnh và chuyển thành những giọt nước.
- 这 一段 跟 下 一段 不 很 接气
- đoạn này không liên quan gì với đoạn dưới.
- 她 跑 得 上气不接下气 , 说话 断断续续 的
- Cô ấy chạy tới thở không ra hơi và nói ngắt quãng không liên tục.
- 值得 打飞 的 去 吃 的 美食 , 难道 仅仅只是 餐桌上 最 接地 气 的 猪
- Món ăn ngon xứng đáng để làm chuyến bay tới thử, chẳng lẽ lại là thứ thịt lợn bình thường trên bàn ăn sao.
- 他 用 英雄 勇气 迎接挑战
- Anh ấy đón nhận thử thách bằng lòng dũng cảm anh hùng.
- 直接 原因 是 天气 不好
- Nguyên nhân trực tiếp là do thời tiết không tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
接›
气›