Đọc nhanh: 接亲 (tiếp thân). Ý nghĩa là: đón dâu; rước dâu.
接亲 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đón dâu; rước dâu
结婚的当天,新郎到新娘家迎娶新娘
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接亲
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
- 一个 胜利 紧接着 一个 胜利
- Thắng lợi này tiếp nối thắng lợi kia.
- 两人 亲密 地 接触 着
- Hai người đang tiếp xúc thân mật.
- 不 分 亲疏
- không phân biệt quen hay lạ.
- 亲切 之 人 容易 接近
- Người thân thiện dễ tiếp cận.
- 一排 已经 跟 敌人 的 前哨 接触
- Trung đội một đã chạm trán tiền đồn của địch.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
- 下雨天 , 爸爸 淋着 雨 来到 学校 接 我
- Vào một ngày mưa, bố tôi dầm mưa đến trường đón tôi .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
接›