Đọc nhanh: 探析 (tham tích). Ý nghĩa là: nghiên cứu thảo luận và phân tích; bàn thảo (thường dùng làm tiêu đề bài văn.). Ví dụ : - 《人口学难题探析》。 'bàn thảo những vấn đề khó giải về nhân khẩu học'
探析 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghiên cứu thảo luận và phân tích; bàn thảo (thường dùng làm tiêu đề bài văn.)
探讨和分析 (多用做文章标题)
- 《 人口学 难题 探析 》
- 'bàn thảo những vấn đề khó giải về nhân khẩu học'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 探析
- 他们 在 勘探 地质
- Bọn họ đang thăm dò địa chất.
- 《 人口学 难题 探析 》
- 'bàn thảo những vấn đề khó giải về nhân khẩu học'
- 他们 在 认真 分析 问题
- Họ đang phân tích vấn đề một cách cẩn thận.
- 麦克 维在 他 的 分析 中
- McVeigh bao gồm chín milimet này
- 他们 在 先驱者 号 探测器 上装 的 是
- Tấm bảng họ gửi trên tàu thăm dò Pioneer
- 他 仔细分析 了 市场趋势
- Ông phân tích cẩn thận xu hướng thị trường.
- 从 利益 的 角度 出发 分析 情况
- Phân tích tình hình từ góc độ lợi ích.
- 目前 学界 对 汉语 语法 变换分析 的 探源 研究 似有 可 商之处
- Hiện tại, việc nghiên cứu về nguồn gốc của việc phân tích sự biến đổi ngữ pháp tiếng Hán có vẻ là có thể thương lượng được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
探›
析›