Đọc nhanh: 提襟见肘 (đề khâm kiến chửu). Ý nghĩa là: Nghèo rớt mùng tơi; quần áo rách rưới.
提襟见肘 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nghèo rớt mùng tơi; quần áo rách rưới
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提襟见肘
- 他 是 个 小 文员 收入 本来 不高 。 这时 孩子 因 病 住院 真是 捉襟见肘 啊
- Anh ấy là một nhân viên nhỏ và thu nhập của anh ấy không cao. Lúc này cháu bé nhập viện do bị ốm, thật căng.
- 你 若 有 意见 , 就 提出 来
- Nếu bạn có ý kiến thì đưa ra nhé.
- 他 对 我们 提出 的 反对 意见 一概 置之不理
- Anh ta không quan tâm đến những ý kiến phản đối mà chúng tôi đưa ra.
- 总理 听取 了 他们 对 国家 企业 改革 所提 的 意见
- Thủ tướng lắng nghe quan điểm của họ về cải cách doanh nghiệp quốc gia.
- 可以 预见 , 我厂 的 生产 水平 几年 内 将 有 很大 的 提高
- có thể biết trước, trình độ sản xuất của nhà máy chúng ta trong những năm tới sẽ được nâng cao rất nhiều.
- 你 有 意见 尽管 提
- Bạn có việc gì cứ nói
- 他们 提供 了 亲身 的 见解
- Họ cung cấp những quan điểm bản thân.
- 他 因为 对 你 的 长相 很 满意 , 所以 才 提出 交往 请求 , 那 就是 见色 起意 了
- Anh ta vì rất hài lòng với vẻ ngoài của bạn, vì vậy mới đưa ra đề nghị hẹn hò qua lại, đó chính là thấy đẹp nổi ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
提›
肘›
襟›
见›