Đọc nhanh: 捉迷藏 (tróc mê tàng). Ý nghĩa là: bịt mắt bắt dê; trò chơi bịt mắt bắt dê (của trẻ em); ú tim, đánh đố; đánh lừa; hú tim. Ví dụ : - 你直截了当地说吧,不要跟我捉迷藏了。 anh nói thẳng ra đi, đừng đánh đố tôi.
捉迷藏 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bịt mắt bắt dê; trò chơi bịt mắt bắt dê (của trẻ em); ú tim
儿童游戏,一人蒙住眼睛,摸索着去捉在他身边来回躲避的人
✪ 2. đánh đố; đánh lừa; hú tim
比喻言语、行为故意迷离恍惚,使人难以捉摸
- 你 直截了当 地 说 吧 , 不要 跟 我 捉迷藏 了
- anh nói thẳng ra đi, đừng đánh đố tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捉迷藏
- 他们 在 路上 迷路 了
- Họ bị lạc dọc đường.
- 我们 一起 玩 捉迷藏
- Trẻ em chơi đùa rất hăng say.
- 你 直截了当 地 说 吧 , 不要 跟 我 捉迷藏 了
- anh nói thẳng ra đi, đừng đánh đố tôi.
- 他们 发掘 了 地下 的 宝藏
- Họ đã khai quật kho báu dưới lòng đất.
- 他 着迷 于 古董 收藏
- Anh ấy say mê việc sưu tầm cổ vật.
- 他 为 大家 办事 完全 公开 , 从来 没有 藏掖
- anh ấy làm việc vì mọi người hoàn toàn công khai, từ trước đến nay không hề che giấu gì cả.
- 他们 决定 隐藏 这个 消息
- Họ quyết định giấu tin tức.
- 乩 童 是 一種 迷信 的 薩滿教
- Đồng bóng là một loại Sa man giáo mê tín.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捉›
藏›
迷›