Đọc nhanh: 劲挺 (kình đĩnh). Ý nghĩa là: mạnh.
劲挺 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mạnh
strong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劲挺
- 这些 粗笨 家具 搬运 起来 挺 费劲
- những đồ gia dụng này cồng kềnh, vận chuyển rất khó.
- 他人 不富 , 倒 是 挺 大方
- Tuy không giàu nhưng anh ấy lại rất hào phóng.
- 这 事儿 挺 有 劲儿
- Việc này khá thú vị.
- 他亮 音喊 口号 真 带劲
- Anh ta lên giọng hô khẩu hiệu rất hăng.
- 今天 的 球赛 真 精彩 , 越 看 越 有劲
- Trận đấu hôm nay thật đặc sắc, càng xem càng hứng thú.
- 他 的 发言 挺 带劲
- anh ấy phát biểu rất hăng.
- 他 一个劲儿 地直 往前 跑
- anh ấy chạy thẳng một mạch về phía trước.
- 人多 议论 多 , 热气 高 , 干劲 大
- đông người thì nhiều ý kiến, không khí sôi nổi, lao động hăng say.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劲›
挺›