Đọc nhanh: 笔挺 (bút đĩnh). Ý nghĩa là: thẳng (đứng thẳng), phẳng phiu; thẳng thớm; thẳng đứng (quần áo), thẳng băng. Ví dụ : - 一营民兵笔挺地站着,听候发令。 một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh. - 穿着一身笔挺的西服 mặc bộ âu phục ủi phẳng phiu
笔挺 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thẳng (đứng thẳng)
很直地(立着)
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
✪ 2. phẳng phiu; thẳng thớm; thẳng đứng (quần áo)
(衣服)烫得很平而折叠的痕迹又很直
- 穿着 一身 笔挺 的 西服
- mặc bộ âu phục ủi phẳng phiu
✪ 3. thẳng băng
很直
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笔挺
- 丹青 妙笔
- nét vẽ tuyệt vời
- 笔力 挺拔
- bút lực mạnh mẽ
- 一笔 糊涂账
- khoản tiền mờ ám trong sổ sách.
- 这笔 字 写 的 挺 象样
- chữ này viết ra dáng lắm.
- 他 最近 挺忙 , 很少 动笔
- gần đây anh ấy bận, chẳng viết lách gì cả.
- 穿着 一身 笔挺 的 西服
- mặc bộ âu phục ủi phẳng phiu
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
- 书上 有 作者 的 亲笔 题字
- trong sách có chữ lưu niệm tự tay tác giả viết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挺›
笔›