Đọc nhanh: 出挑 (xuất khiêu). Ý nghĩa là: phát triển; thay đổi; trở nên; trở thành; trưởng thành (tốt lên về thể chất, tướng mạo, trí tuệ). Ví dụ : - 不满一年,他就出挑成师傅的得力助手。 chưa đầy một năm mà anh ấy đã trở thành trợ thủ đắc lực của bác thợ cả.
出挑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phát triển; thay đổi; trở nên; trở thành; trưởng thành (tốt lên về thể chất, tướng mạo, trí tuệ)
(青年人的体格、相貌、智能向美好的方面) 发育、变化、成长
- 不满 一年 , 他 就 出 挑成 师傅 的 得力助手
- chưa đầy một năm mà anh ấy đã trở thành trợ thủ đắc lực của bác thợ cả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出挑
- 谁 出来 挑 个头 , 事情 就 好办 了
- có người đứng ra thì sự việc sẽ xong ngay.
- 她 挑眉 露出 惊讶
- Cô ấy nhướn mày tỏ ra kinh ngạc.
- 挑火 ( 拨开 炉灶 的 盖 火 , 露出 火苗 )
- khêu lửa
- 小伙子 挑着 两个 出号 的 大 水桶
- anh chàng này gánh được hai thùng nước to cực kỳ.
- 把 要 留用 的 衣物 挑出来 , 其他 的 就 处理 了
- đem những quần áo còn tiếp tục dùng ra, còn lại thì xử lí.
- 我要 走出 舒适 区 , 迎接 工作 上 的 挑战
- Tôi muốn bước ra khỏi vùng an toàn của bản thân, đối mặt với những thử thách trong công việc.
- 不满 一年 , 他 就 出 挑成 师傅 的 得力助手
- chưa đầy một năm mà anh ấy đã trở thành trợ thủ đắc lực của bác thợ cả.
- 在 这些 赝品 中 , 你 能 挑出 这件 古物 , 真是 有 眼光 !
- Trong số những văn vật giả này mà bạn có thể chọn ra cổ vật, thật là có mắt nhìn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
挑›