Đọc nhanh: 撂挑子 (lược khiêu tử). Ý nghĩa là: bỏ gánh; quẳng gánh; mặc kệ. Ví dụ : - 有意见归有意见, 决不能撂挑子。 có ý kiến thì có ý kiến, nhất định không chịu làm.
撂挑子 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bỏ gánh; quẳng gánh; mặc kệ
放下挑子比喻丢下应担负的工作, 甩手不干
- 有 意见 归有 意见 决不能 撂挑子
- có ý kiến thì có ý kiến, nhất định không chịu làm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撂挑子
- 扁担 的 一头 挑着 篮子 , 另一头 挂 着 水罐
- một đầu đòn gánh là cái làn, đầu kia là vò nước.
- 他 出门在外 , 把 家全 撂 给 妻子 了
- anh ấy ra bên ngoài, toàn bộ gia đình giao lại cho cô vợ.
- 小伙子 挑着 两个 出号 的 大 水桶
- anh chàng này gánh được hai thùng nước to cực kỳ.
- 有 意见 归有 意见 决不能 撂挑子
- có ý kiến thì có ý kiến, nhất định không chịu làm.
- 男子汉 不怕困难 和 挑战
- Đàn ông không sợ khó khăn và thử thách.
- 他 喜欢 挑逗 孩子
- Anh ấy thích trêu chọc trẻ con.
- 我 的 孩子 从不 挑食
- Con tôi không bao giờ kén ăn.
- 他 每天 起身 后 , 就 挑水 扫 院子
- anh ấy mỗi ngày sau khi ngủ dậy thì vẩy nước quét sân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
挑›
撂›