lán
volume volume

Từ hán việt: 【lan】

Đọc nhanh: (lan). Ý nghĩa là: lan can; thành lan can, chuồng (chuồng nuôi súc vật); ràng; ràn, phần mục. Ví dụ : - 凭栏远望。 Dựa vào lan can nhìn ra xa.. - 河边有石栏。 Bờ sông có lan can.. - 用干土垫栏。 Dùng đất sét đắp chuồng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. lan can; thành lan can

栏杆

Ví dụ:
  • volume volume

    - 凭栏 pínglán 远望 yuǎnwàng

    - Dựa vào lan can nhìn ra xa.

  • volume volume

    - 河边 hébiān yǒu 石栏 shílán

    - Bờ sông có lan can.

✪ 2. chuồng (chuồng nuôi súc vật); ràng; ràn

养家畜的圈

Ví dụ:
  • volume volume

    - yòng 干土 gàntǔ 垫栏 diànlán

    - Dùng đất sét đắp chuồng.

  • volume volume

    - 鸡栏 jīlán zài 院子 yuànzi 一角 yījiǎo

    - Dùng đất sét đắp chuồng.

✪ 3. phần mục

报刊书籍在每版或每页上用线条或空白隔开的部分,有时也指性质相同的一整页或若干页

Ví dụ:
  • volume volume

    - 广告 guǎnggào zhàn le 一栏 yīlán

    - Quảng cáo chiếm một mục.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 栏是 lánshì 体育新闻 tǐyùxīnwén

    - Mục này là tin thể thao.

✪ 4. cột (đường kẻ chia các ô trong bảng thống kê)

表格中区分项目的大格儿

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 一栏 yīlán de 数字 shùzì hái 没有 méiyǒu 核对 héduì

    - Những con số trong cột này chưa được đối chiếu.

  • volume volume

    - 那栏 nàlán 数据 shùjù hěn 重要 zhòngyào

    - Dữ liệu của cột đó rất quan trọng.

✪ 5. bảng

专供张贴布告、报纸等的装置

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 立着 lìzhe 宣传栏 xuānchuánlán

    - Ở đây có dựng bảng tuyên truyền.

  • volume volume

    - 街头 jiētóu 有块 yǒukuài 广告栏 guǎnggàolán

    - Ở đầu đường có một bảng quảng cáo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 布告栏 bùgàolán 贴着 tiēzhe 一张 yīzhāng 通告 tōnggào

    - trong bảng yết thị có dán thông báo.

  • volume volume

    - 小说 xiǎoshuō 栏目 lánmù

    - chuyên mục tiểu thuyết.

  • volume volume

    - 斜靠 xiékào zài 栏杆 lángān shàng

    - Cô ấy dựa vào lan can

  • volume volume

    - 凭栏 pínglán 远望 yuǎnwàng

    - Dựa vào lan can nhìn ra xa.

  • volume volume

    - 自行车 zìxíngchē liàn zài 栏杆 lángān shàng

    - Cô ấy xích xe đạp vào lan can.

  • volume volume

    - 鸡栏 jīlán zài 院子 yuànzi 一角 yījiǎo

    - Dùng đất sét đắp chuồng.

  • volume volume

    - 工地 gōngdì 四周围 sìzhōuwéi zhe 栅栏 zhàlán ér

    - hàng rào xung quanh công trường

  • volume volume

    - jiāng 进货 jìnhuò lán 数字 shùzì 加上 jiāshàng 前一天 qiányìtiān de 结存 jiécún 减去 jiǎnqù 当天 dàngtiān 销货 xiāohuò 记入 jìrù 当天 dàngtiān jié 存栏 cúnlán

    - lấy con số trong cột nhập hàng hoá, cộng thêm với số dư ngày hôm trước, trừ đi số hàng hoá bán trong ngày, rồi ghi vào cột dư trong ngày.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Lán , Liàn
    • Âm hán việt: Lan
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTMM (木廿一一)
    • Bảng mã:U+680F
    • Tần suất sử dụng:Cao